Chủ Nhật, 21 tháng 4, 2013

DANH SÁCH NGƯỜI KÝ KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI HIẾN PHÁP 1992 (32)


Đợt 32:
  1.  Trần Thế, nông nghiệp, Nghệ An
  2. Trần Văn Khánh, nông nghiệp, Nghệ An
  3. Trần Văn Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
  4. Trần Văn Sơn, nông nghiệp, Nghệ An
  5. Trần Văn Đức, nông nghiệp, Nghệ An
  6. Trần Tính, nông nghiệp, Nghệ An
  7. Hồ Thị Chiên, nông nghiệp, Nghệ An
  8. Trần Hợp, nông nghiệp, Nghệ An
  9. Cù Thị Sâm, nông nghiệp, Nghệ An
  10. Trần Lịnh, nông nghiệp, Nghệ An
  11. Hồ Thị Nghị, nông nghiệp, Nghệ An
  12. Trần Thị Sinh, nông nghiệp, Nghệ An
  13. Hồ Sỹ Thông, nông nghiệp, Nghệ An
  14. Nguyễn Thị Nhường, nông nghiệp, Nghệ An
  15. Trần Thị Lĩnh, nông nghiệp, Nghệ An
  16. Cù Thị Phiết, nông nghiệp, Nghệ An
  17. Thái Văn Tình, nông nghiệp, Nghệ An
  18. Phạm Cao, nông nghiệp, Nghệ An
  19. Trần Thị Hoan, nông nghiệp, Nghệ An
  20. Trần Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
  21. Nguyễn Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An
  22. Hồ Sĩ Đông, nông nghiệp, Nghệ An
  23. Hồ Thị Hà, nông nghiệp, Nghệ An
  24. Trần Văn Quang, nông nghiệp, Nghệ An
  25. Trần Thị Phước, nông nghiệp, Nghệ An
  26. Trần Vương, nông nghiệp, Nghệ An
  27. Hồ Thị Minh, nông nghiệp, Nghệ An
  28. Phạm Trọng, nông nghiệp, Nghệ An
  29. Hồ Nghĩa, nông nghiệp, Nghệ An
  30. Hồ Yên, nông nghiệp, Nghệ An
  31. Trần Thị Nhường, nông nghiệp, Nghệ An
  32. Thái Văn Huy, học sinh, Nghệ An
  33. Thái Thị Huyền Trang, học sinh, Nghệ An
  34. Thái Thị Kim Ngân, học sinh, Nghệ An
  35. Trần Văn Đính, nông nghiệp, Nghệ An
  36. Hồ Thị Hiệp, nông nghiệp, Nghệ An
  37. Trần Thị Thanh Nga, học sinh, Nghệ An
  38. Trần Thị Uyên, học sinh, Nghệ An
  39. Trần Thị Vân, học sinh, Nghệ An
  40. Trần Văn Thơ, học sinh, Nghệ An
  41. Trần Thị Ngọc Mai, học sinh, Nghệ An
  42. Hồ Sĩ Luận, nông nghiệp, Nghệ An
  43. Thái Văn Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
  44. Hồ Hữu Chiến, đi học, Nghệ An
  45. Hồ Hữu Trúc, đi học, Nghệ An
  46. Hồ Hữu Huấn, đi học, Nghệ An
  47. Trần Thị Ly, đi học, Nghệ An
  48. Trần Thị Nghi, làm ruộng, Nghệ An
  49. Trần Văn Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
  50. Nguyện Thọ, nông nghiệp, Nghệ An
  51. Trần Văn Vĩnh, đi học, Nghệ An
  52. Nguyện Xuân Phương, làm mộc, Nghệ An
  53. Phạm Thị Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
  54. Trần Đính, nông nghiệp, Nghệ An
  55. Phan Liên, nông nghiệp, Nghệ An
  56. Trần Thị Hiệp, buôn bán, Nghệ An
  57. Nguyện Văn Khương, nông nghiệp, Nghệ An
  58. Hồ Hữu Hương, nông nghiệp, Nghệ An
  59. Nguyễn Thị Bình, nông nghiệp, Nghệ An
  60. Đoàn Minh, nông nghiệp, Nghệ An
  61. Trần Văn Thịnh, làm ruộng, Nghệ An
  62. Hồ Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An
  63. Trần Thị Cát Tiên, đi học, Nghệ An
  64. Trần Văn Đăng, đi học, Nghệ An
  65. Hồ Hữu Luận, làm ruộng, Nghệ An
  66. Thái Thị Xuân, làm ruộng, Nghệ An
  67. Hồ Hữu Chiến, đi học, Nghệ An
  68. Hồ Hữu Trúc, đi học, Nghệ An
  69. Hồ Hữu Huấn, đi học, Nghệ An
  70. Hồ Thị Ly, đi học, Nghệ An
  71. Trần Văn Kỳ, đi học, Nghệ An
  72. Phan Văn Võ, đi học, Nghệ An
  73. Phạm Minh Long, đi học, Nghệ An
  74. Nguyễn Bá Hùng, đi học, Nghệ An
  75. Nguyễn Thị Hoa, đi học, Nghệ An
  76. Lê Văn Châu, đi học, Nghệ An
  77. Hồ Thị Hiên, đi học, Nghệ An
  78. Nguyễn Văn Kinh, đi học, Nghệ An
  79. Trần Văn Khánh, nông nghiệp, Nghệ An
  80. Trần Thị Hoan, nông nghiệp, Nghệ An
  81. Trần Tuấn Vũ, học sinh, Nghệ An
  82. Trần Văn Tập, học sinh, Nghệ An
  83. Trần Thị Bảo Trâm, học sinh, Nghệ An
  84. Hồ Sỹ Cường, học sinh, Nghệ An
  85. Hồ Sỹ Công, học sinh, Nghệ An
  86. Hồ Sỹ Thức, học sinh, Nghệ An
  87. Hồ Sỹ Trí, nông nghiệp, Nghệ An
  88. Hồ Thị Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
  89. Hồ Sỹ Lý, nông nghiệp, Nghệ An
  90. Trần Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
  91. Hồ Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
  92. Hồ Thị Hương, học sinh, Nghệ An
  93. Hồ Sỹ Tường, học sinh, Nghệ An
  94. Hồ Sỹ Tài, học sinh, Nghệ An
  95. Hồ Sỹ Thông, nông nghiệp, Nghệ An
  96. Trần Thị Lịch, nông nghiệp, Nghệ An
  97. Hồ Sỹ Tuấn Dũng, học sinh, Nghệ An
  98. Hồ Sỹ An Hiếu, học sinh, Nghệ An
  99. Phạm Cẩn, nông nghiệp, Nghệ An
  100. Trần Văn Trinh, nông nghiệp, Nghệ An
  101. Hồ Thị Thống, nông nghiệp, Nghệ An
  102. Trần Văn Hiển, nông nghiệp, Nghệ An
  103. Trần Thị Cảnh, nông nghiệp, Nghệ An
  104. Trần Hữu Minh, nông nghiệp, Nghệ An
  105. Trần Văn Đính, nông nghiệp, Nghệ An
  106. Hồ Hữu Luận, nông nghiệp, Nghệ An
  107. Trần Văn Quang, nông nghiệp, Nghệ An
  108. Phạm Kiệt, nông nghiệp, Nghệ An
  109. Phan Văn Lý, nông nghiệp, Nghệ An
  110. Trần Thị Nghệ, nông nghiệp, Nghệ An
  111. Hồ Sĩ Tình, nông nghiệp, Nghệ An
  112. Hồ Sỹ Hùng, học sinh, Nghệ An
  113. Hồ Sỹ Hựu, học sinh, Nghệ An
  114. Hoàng Thị Khiêm, nông nghiệp, Nghệ An
  115. Hồ Thị Hằng, học sinh, Nghệ An
  116. Nguyễn Thị Hà, học sinh, Nghệ An
  117. Nguyễn Sỹ Đông, nông nghiệp, Nghệ An
  118. Hồ Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An
  119. Thái Văn Tín, nông nghiệp, Nghệ An
  120. Phan Cơ, nông nghiệp, Nghệ An
  121. Phan Thị Ngân, nông nghiệp, Nghệ An
  122. Phan Thiên, nông nghiệp, Nghệ An
  123. Bùi Thị Thuận, nông nghiệp, Nghệ An
  124. Phan Thị Hà, nông nghiệp, Nghệ An
  125. Phan Binh, nông nghiệp, Nghệ An
  126. Nguyễn Thị Dung, nông nghiệp, Nghệ An
  127. Phan Thị Giang, nông nghiệp, Nghệ An
  128. Hồ Sĩ Trinh, nông nghiệp, Nghệ An
  129. Hồ Thị Tin, nông nghiệp, Nghệ An
  130. Hồ Kính, nông nghiệp, Nghệ An
  131. Trần Thị Chỉnh, nông nghiệp, Nghệ An
  132. Hồ Huệ, nông nghiệp, Nghệ An
  133. Hồ Bình, nông nghiệp, Nghệ An
  134. Hồ An, nông nghiệp, Nghệ An
  135. Hồ Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An
  136. Hồ Thị Vân, nông nghiệp, Nghệ An
  137. Hồ Trường, nông nghiệp, Nghệ An
  138. Hồ Thị Long, nông nghiệp, Nghệ An
  139. Hồ Quý, nông nghiệp, Nghệ An
  140. Trần Thị Mận, nông nghiệp, Nghệ An
  141. Hồ Hùng, học sinh, Nghệ An
  142. Hồ Thị Vương, học sinh, Nghệ An
  143. Hồ Sĩ Thành, nông nghiệp, Nghệ An
  144. Hồ Lệ, nông nghiệp, Nghệ An
  145. Trần Thị Huệ, nông nghiệp, Nghệ An
  146. Trần Thị Thành, nông nghiệp, Nghệ An
  147. Hồ Sĩ Chung, nông nghiệp, Nghệ An
  148. Hồ Thị Hiên, nông nghiệp, Nghệ An
  149. Hồ Sĩ Thái, nông nghiệp, Nghệ An
  150. Phan Thị Nhân, nông nghiệp
  151. Hồ Luyện, nông nghiệp, Nghệ An
  152. Trần Thị Hường, nông nghiệp, Nghệ An
  153. Hồ Văn Mai, nông nghiệp, Nghệ An
  154. Hồ Sĩ Đình, nông nghiệp, Nghệ An
  155. Hồ Sĩ Bình, nông nghiệp, Nghệ An
  156. Hồ Sĩ Sinh, nông nghiệp, Nghệ An
  157. Hồ Sĩ Luyến, nông nghiệp, Nghệ An
  158. Phạm Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
  159. Hồ Thị Nhị, nông nghiệp, Nghệ An
  160. Hồ Thị Lương, học sinh, Nghệ An
  161. Hồ Sĩ Tâm, học sinh, Nghệ An
  162. Hồ Thị Kiệm, nông nghiệp, Nghệ An
  163. Nguyễn Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
  164. Hồ Sỹ Thuyên, nông nghiệp, Nghệ An
  165. Nguyện An, nông nghiệp, Nghệ An
  166. Bùi Thị Soát, nông nghiệp, Nghệ An
  167. Trần Thị Phương, nông nghiệp, Nghệ An
  168. Nguyễn Nghĩa, nông nghiệp, Nghệ An
  169. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
  170. Nguyễn Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
  171. Nguyễn Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
  172. Nguyễn Thị Thơm, học sinh, Nghệ An
  173. Nguyễn Hợp, nông nghiệp, Nghệ An
  174. Hồ Thị Lam, học sinh, Nghệ An
  175. Hồ Thị Phúc, nông nghiệp, Nghệ An
  176. Nguyễn Hương, nông nghiệp, Nghệ An
  177. Nguyễn Thị Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
  178. Nguyễn Thị Thuận, nông nghiệp, Nghệ An
  179. Hồ Nghi, nông nghiệp, Nghệ An
  180. Trần Thị Trúc, nông nghiệp, Nghệ An
  181. Hồ Tươi, nông nghiệp, Nghệ An
  182. Hồ Năm, nông nghiệp, Nghệ An
  183. Hồ Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
  184. Hồ Sỹ Toàn, nông nghiệp, Nghệ An
  185. Hồ Sỹ Tiến, nông nghiệp, Nghệ An
  186. Hồ Sỹ Công, nông nghiệp, Nghệ An
  187. Hồ Sĩ Chính, nông nghiệp, Nghệ An
  188. Hồ Sỹ Đường, nông nghiệp, Nghệ An
  189. Nguyễn Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
  190. Hồ Sĩ Ly, nông nghiệp, Nghệ An
  191. Hồ Thị Thế, nông nghiệp, Nghệ An
  192. Hồ Thị Thu, nông nghiệp, Nghệ An
  193. Hồ Thị Thể, nông nghiệp, Nghệ An
  194. Hồ Sĩ Thông, nông nghiệp, Nghệ An
  195. Hồ Sĩ Minh, nông nghiệp, Nghệ An
  196. Hồ Sĩ Trí, nông nghiệp, Nghệ An
  197. Trần Thị Biên, nông nghiệp, Nghệ An
  198. Hồ Sĩ Thung, nông nghiệp, Nghệ An
  199. Lê Thị Tịnh, nông nghiệp, Nghệ An
  200. Lệ Hiền, nông nghiệp, Nghệ An
  201. Hồ Bình, nông nghiệp, Nghệ An
  202. Quốc Hậu, học sinh, Nghệ An
  203. Nguyễn Thị Thu Phương, học sinh, Nghệ An
  204. Nguyễn Phương Nam, học sinh, Nghệ An
  205. Nguyễn Trường, nông nghiệp, Nghệ An
  206. Hồ Thị Trí, nông nghiệp, Nghệ An
  207. Hồ Thanh Minh, học sinh, Nghệ An
  208. Hồ Công, nông nghiệp, Nghệ An
  209. Hồ Thị Lành, nông nghiệp, Nghệ An
  210. Lệ, nông nghiệp, Nghệ An
  211. Hồ Lâm, nông nghiệp, Nghệ An
  212. Cù Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
  213. Hồ Thị Thúy, nông nghiệp, Nghệ An
  214. Hồ Sỹ Nghĩa, nông nghiệp, Nghệ An
  215. Hồ Sỹ Bài, nông nghiệp, Nghệ An
  216. Hồ Sĩ Tính, nông nghiệp, Nghệ An
  217. Nguyễn Thị Nhường, nông nghiệp, Nghệ An
  218. Hồ Sĩ Đại, nông nghiệp, Nghệ An
  219. Hồ Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
  220. Hồ Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
  221. Hồ Thị Lài, học sinh, Nghệ An
  222. Hồ Sỹ Tuấn, học sinh, Nghệ An
  223. Hồ Hiến, nông nghiệp, Nghệ An
  224. Trần Thị Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An
  225. Phan Thị Cường, nông nghiệp, Nghệ An
  226. Nguyễn Ngọc Nho, nông nghiệp, Nghệ An
  227. Hồ Đăng Phước, nông nghiệp, Nghệ An
  228. Hồ Phú Ba, nông nghiệp, Nghệ An
  229. Ng T Công, nông nghiệp, Nghệ An
  230. Hồ Chính, nông nghiệp, Nghệ An
  231. Trần Thị Dụng, nông nghiệp, Nghệ An
  232. Hồ Sỹ Nghĩa, nông nghiệp, Nghệ An
  233. Trần Thị Toán, nông nghiệp, Nghệ An
  234. Hồ Sỹ Minh, nông nghiệp, Nghệ An
  235. Hồ Điềm, nông nghiệp, Nghệ An
  236. Bùi Thị Quế, nông nghiệp, Nghệ An
  237. Trần Cai, nông nghiệp, Nghệ An
  238. Hồ Sỹ Tỉnh, nông nghiệp, Nghệ An
  239. Hồ Sỹ Tạo, nông nghiệp, Nghệ An
  240. Hồ Sỹ Khâm, nông nghiệp, Nghệ An
  241. Hồ Sỹ Dương, nông nghiệp, Nghệ An
  242. Trần Linh, nông nghiệp, Nghệ An
  243. Trần Lan, nông nghiệp, Nghệ An
  244. Trần Đương, nông nghiệp, Nghệ An
  245. Trần Hưởng, nông nghiệp, Nghệ An
  246. Trần Nguyên, nông nghiệp, Nghệ An
  247. Nguyễn Thị Thái, nông nghiệp, Nghệ An
  248. Hồ Thị Quế, nông nghiệp, Nghệ An
  249. Thái Thế, nông nghiệp, Nghệ An
  250. Thái Thân, nông nghiệp, Nghệ An
  251. Thái Thường, nông nghiệp, Nghệ An
  252. Thái Nhật, nông nghiệp, Nghệ An
  253. Trần Văn Lý, nông nghiệp, Nghệ An
  254. Nguyễn Thị Phượng, nông nghiệp, Nghệ An
  255. Hồ Thị Khai, nông nghiệp, Nghệ An
  256. Hồ Thương, nông nghiệp, Nghệ An
  257. Hồ Thường, nông nghiệp, Nghệ An
  258. Hồ Sĩ Bình, nông nghiệp, Nghệ An
  259. Cù Thị Lương, nông nghiệp, Nghệ An
  260. Hồ Thị Thiện, sinh viên, Nghệ An
  261. Hồ Sỹ Chiến, nông nghiệp, Nghệ An
  262. Hồ Thị Mến, công nhân, Nghệ An
  263. Hồ Thị Thương, sinh viên, Nghệ An
  264. Hồ Sỹ Hương, học sinh, Nghệ An
  265. Hồ Sỹ Phương, học sinh, Nghệ An
  266. Hồ Sỹ Triều, học sinh, Nghệ An
  267. Hồ Thị Thắm, học sinh, Nghệ An
  268. Hồ Thị Huyền, học sinh, Nghệ An
  269. Hồ Sỹ Tình, học sinh, Nghệ An
  270. Hồ Thị Xuân, công nhân, Nghệ An
  271. Hồ Sỹ Thịnh, nông nghiệp, Nghệ An
  272. Cù Thị Nghị, nông nghiệp, Nghệ An
  273. Hồ Sỹ Sơn, bộ đội, Nghệ An
  274. Hồ Sỹ Trường, nông nghiệp, Nghệ An
  275. Hồ Sỹ Hương, học sinh, Nghệ An
  276. Hồ Sỹ Tuấn, học sinh, Nghệ An
  277. Hồ Sỹ Hùng, học sinh, Nghệ An
  278. Hồ Sỹ Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An
  279. Phan Thị Truyền, nông nghiệp, Nghệ An
  280. Hồ Trung Tuấn, học sinh, Nghệ An
  281. Hồ Sỹ Trường, nông nghiệp, Nghệ An
  282. Hồ Sỹ Sinh, nông nghiệp, Nghệ An
  283. Hồ Sỹ Viên, nông nghiệp, Nghệ An
  284. Hồ Sỹ Hương, học sinh, Nghệ An
  285. Hồ Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
  286. Trần Hoan, nông nghiệp, Nghệ An
  287. Nguyễn Thị Nghĩa, nông nghiệp, Nghệ An
  288. Trần Vinh, nông nghiệp, Nghệ An
  289. Trần Thị Hiển, sinh viên, Nghệ An
  290. Trần Thị Linh, học sinh, Nghệ An
  291. Trần Thị Tuyết, học sinh, Nghệ An
  292. Trần Khiêm, nông nghiệp, Nghệ An
  293. Trần Đường, nông nghiệp, Nghệ An
  294. Trần Cường, nông nghiệp, Nghệ An
  295. Trần Thị Thường, nông nghiệp, Nghệ An
  296. Trần Thông, nông nghiệp, Nghệ An
  297. Trần Thị Minh, học sinh, Nghệ An
  298. Hồ Sỹ Tịnh, nông nghiệp, Nghệ An
  299. Phạm Thị Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
  300. Hồ Sĩ Hương, học sinh, Nghệ An
  301. Hồ Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
  302. Hồ Sĩ Hưởng, học sinh, Nghệ An
  303. Hồ Sĩ Chính, học sinh, Nghệ An
  304. Hồ Sĩ Sự, học sinh, Nghệ An
  305. Hồ Thị Hường, học sinh, Nghệ An
  306. Hồ Sĩ Phúc, học sinh, Nghệ An
  307. Trần Văn Hậu, làm ruộng, Nghệ An
  308. Hồ Thị Sâm, làm ruộng, Nghệ An
  309. Trần Văn Sỹ, làm ruộng, Nghệ An
  310. T V Công, làm ruộng, Nghệ An
  311. Trần Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An
  312. Trần Thị Thúy, làm ruộng, Nghệ An
  313. Trần Văn Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An
  314. Nguyễn Thị Thơm, nông nghiệp, Nghệ An
  315. Trần Thị Hải, nông nghiệp, Nghệ An
  316. Trần Văn Hà, nông nghiệp, Nghệ An
  317. Trần Thị Ly, nông nghiệp, Nghệ An
  318. Trần Văn Doanh, đang học, Nghệ An
  319. Trần Văn Đức, đang học, Nghệ An
  320. Trần Văn Mạnh, đang học, Nghệ An
  321. Hồ Lưu, nông nghiệp, Nghệ An
  322. Trần Thị Nguyệt, nông nghiệp, Nghệ An
  323. Hồ Văn Truyền, nông nghiệp, Nghệ An
  324. Hồ Đức Tài, nông nghiệp, Nghệ An
  325. Hồ Thị Lộc, học sinh, Nghệ An
  326. Hồ Thị Quý, học sinh, Nghệ An
  327. Hồ Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
  328. Hồ Công Bình, học sinh, Nghệ An
  329. Hồ Thị Ngọc Anh, học sinh, Nghệ An
  330. Hồ Thị Thanh Huyền, Nghệ An
  331. Hồ Đức Lành, học sinh, Nghệ An
  332. Hồ Hữu Hạnh, học sinh, Nghệ An
  333. Hồ Thị Hằng Nga, nông nghiệp, Nghệ An
  334. Hồ Thị Điều, nông nghiệp, Nghệ An
  335. Nguyễn Quý, nông nghiệp, Nghệ An
  336. Nguyễn Thị Lệ, nông nghiệp, Nghệ An
  337. Nguyễn Trí, nông nghiệp, Nghệ An
  338. Nguyễn Thị Thủy, nông nghiệp, Nghệ An
  339. Nguyễn Huệ, nông nghiệp, Nghệ An
  340. Trần Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An
  341. Nguyễn Văn Minh, học sinh, Nghệ An
  342. Nguyễn Thảo, học sinh, Nghệ An
  343. Nguyễn Thị Duyên, học sinh, Nghệ An
  344. Nguyễn Đức Hiếu, học sinh, Nghệ An
  345. Hồ Hậu, nông nghiệp, Nghệ An
  346. Trần Thị Nhàn, nông nghiệp, Nghệ An
  347. Trần Thị Thành, học sinh, Nghệ An
  348. Trần Văn Tâm, học sinh, Nghệ An
  349. Hồ Tình, học sinh, Nghệ An
  350. Hồ Thảo, học sinh, Nghệ An
  351. Hồ Đức Nguyên, học sinh, Nghệ An
  352. Trần Thị Ngọc, học sinh, Nghệ An
  353. Hồ Sỹ Trọng, nông nghiệp, Nghệ An
  354. Nguyễn Thị Ngợi, nông nghiệp, Nghệ An
  355. Hồ Sỹ Toản, học nghề, Nghệ An
  356. Hồ Thị Xuân, sinh viên, Nghệ An
  357. Hồ Thị Sang, nông nghiệp, Nghệ An
  358. Hồ Thị Long, học sinh, Nghệ An
  359. Hồ Sĩ Toàn, học sinh, Nghệ An
  360. Hồ Sĩ Trường, Nghệ An
  361. Hồ Sỹ Hóa, nông nghiệp, Nghệ An
  362. Nguyễn Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
  363. Nguyễn Thị Hằng, học sinh, Nghệ An
  364. Hồ Sỹ Hải, học sinh, Nghệ An
  365. Hồ Sỹ Hậu, học sinh, Nghệ An
  366. Hồ Sỹ Quyền, học sinh, Nghệ An
  367. Hồ Sỹ Quyết, học sinh, Nghệ An
  368. Phan Thương, nông nghiệp, Nghệ An
  369. Hồ Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
  370. Phan Văn, nông nghiệp, Nghệ An
  371. Tạ Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
  372. Phan Năm, nông nghiệp, Nghệ An
  373. Hồ Thương, nông nghiệp, Nghệ An
  374. Hồ Thị Vệ, nông nghiệp, Nghệ An
  375. Hồ Tình, nông nghiệp, Nghệ An
  376. Hồ Thị Tính, nông nghiệp, Nghệ An
  377. Hồ Đình, đi học, Nghệ An
  378. Hồ Linh, nông nghiệp, Nghệ An
  379. Hồ Lịnh, đi học, Nghệ An
  380. Hồ Bình, đi học, Nghệ An
  381. Hồ Thị Vinh, đi học, Nghệ An
  382. Trần Văn Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An
  383. Hồ Thị Sỹ, nông nghiệp, Nghệ An
  384. Trần Văn Hùng, sinh viên, Nghệ An
  385. Trần Văn Cường, học sinh, Nghệ An
  386. Trần Văn Khoa, học sinh, Nghệ An
  387. Trần Văn Ngọc, học sinh, Nghệ An
  388. Trần Văn Long, học sinh, Nghệ An
  389. Phan Văn Sáu, học sinh, Nghệ An
  390. Phan Thị Tiên, học sinh, Nghệ An
  391. Phan Thế, Nghệ An
  392. Hoàng Thị Xuân, Nghệ An
  393. Trần V Tin, Nghệ An
  394. Trần Văn Đình, Nghệ An
  395. Trần Hữu Hiển, nông nghiệp, Nghệ An
  396. Hồ Thị Thịnh, nông nghiệp, Nghệ An
  397. Phan Thị Hằng, nông nghiệp, Nghệ An
  398. Trần Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An
  399. Trần V Thành, nông nghiệp, Nghệ An
  400. Trần V Hùng, nông nghiệp, Nghệ An
  401. Trần V Dung, nông nghiệp, Nghệ An
  402. Trần V Tín, nông nghiệp, Nghệ An
  403. Nguyễn Từ, nông nghiệp, Nghệ An
  404. Nguyễn Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
  405. Nguyễn Thu, nông nghiệp, Nghệ An
  406. Nguyễn Tài, nông nghiệp, Nghệ An
  407. Hồ Sĩ Lý, nông nghiệp, Nghệ An
  408. Hồ Sĩ Thân, nông nghiệp, Nghệ An
  409. Hồ Sĩ Tuyên, nông nghiệp, Nghệ An
  410. Hồ Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
  411. Hồ Sĩ Công, nông nghiệp, Nghệ An
  412. Hồ Thị Nhân, nông nghiệp, Nghệ An
  413. Bùi Thị Linh, nông nghiệp, Nghệ An
  414. Phan Văn Thành, nông nghiệp, Nghệ An
  415. Phan Văn Hiệp, nông nghiệp, Nghệ An
  416. Hồ Sĩ Lương, nông nghiệp, Nghệ An
  417. Hoàng Thị Đại, nông nghiệp, Nghệ An
  418. Hồ Sỹ Dương, nông nghiệp, Nghệ An
  419. Hồ Sỹ Tiến, học sinh, Nghệ An
  420. Hồ Sỹ Công, học sinh, Nghệ An
  421. Hồ Sỹ Hóa, học sinh, Nghệ An
  422. Hồ Sỹ Mạnh, học sinh, Nghệ An
  423. Hồ Thị Sen, học sinh, Nghệ An
  424. Hồ Sỹ Dụng, học sinh, Nghệ An
  425. Nguyễn Hữu Khiết, nông nghiệp, Nghệ An
  426. Trần Xuân Lành, nông nghiệp, Nghệ An
  427. Thái Minh Tình, nông nghiệp, Nghệ An
  428. Nguyễn Thị Phương, nông nghiệp, Nghệ An
  429. Thái Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
  430. Trần Thị Đoàn, nông nghiệp, Nghệ An
  431. Phạm Thị Thương, nông nghiệp, Nghệ An
  432. Hồ Thị Đương, nông nghiệp, Nghệ An
  433. Hồ Thị Chính, nông nghiệp, Nghệ An
  434. Nguyễn Thị Kim, nông nghiệp, Nghệ An
  435. Thái Minh Phúc, nông nghiệp, Nghệ An
  436. Hồ Kiêm, nông nghiệp, Nghệ An
  437. Trần Thị Tình, nông nghiệp, Nghệ An
  438. Hồ Đình Hảo, học sinh, Nghệ An
  439. Nguyễn Thị Sinh, nông nghiệp, Nghệ An
  440. Hồ Đình Ngoạn, nông nghiệp, Nghệ An
  441. Hồ Lan, nông nghiệp, Nghệ An
  442. Hồ Thị Mai Anh, học sinh, Nghệ An
  443. Hồ Thị Kim Oanh, học sinh, Nghệ An
  444. Hồ Liêm, nông nghiệp, Nghệ An
  445. Thái Văn Đạt, lái xe, Nghệ An
  446. Nguyễn Thị Văn, nông nghiệp, Nghệ An
  447. Thái Văn Minh, nông nghiệp, Nghệ An
  448. Nguyễn Văn Hương, nông nghiệp, Nghệ An
  449. Trần Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
  450. Nguyễn Thị Lan, học sinh, Nghệ An
  451. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
  452. Nguyễn Thị Thanh, học sinh, Nghệ An
  453. Nguyễn Văn Phong, học sinh, Nghệ An
  454. Hồ Sỹ Hưởng, học sinh, Nghệ An
  455. Hồ Thị Hòa, học sinh, Nghệ An
  456. Nguyễn Thị Thành, nông nghiệp, Nghệ An
  457. Nguyễn Bá Cường, nông nghiệp, Nghệ An
  458. Nguyễn Thị Ngọc Ánh, học sinh, Nghệ An
  459. Nguyễn Thị Đoàn, nông nghiệp, Nghệ An
  460. Nguyễn Thị Kiệm, nông nghiệp, Nghệ An
  461. Nguyễn Bá Khiêm, thợ mộc, Nghệ An
  462. Nguyễn Bá Tường, nông nghiệp, Nghệ An
  463. Hồ Thị Đương, nông nghiệp, Nghệ An
  464. Nguyễn Văn Tình, nông nghiệp, Nghệ An
  465. Nguyễn Phương, nông nghiệp, Nghệ An
  466. Nguyễn Hữu, nông nghiệp, Nghệ An
  467. Hồ Thị Thiện, nông nghiệp, Nghệ An
  468. Trần Thị Hường, nông nghiệp, Nghệ An
  469. Nguyễn Bá Từ, nông nghiệp, Nghệ An
  470. Trần Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
  471. Nguyễn Bá Thủy, nông nghiệp, Nghệ An
  472. Nguyễn Bá Kiện, học sinh, Nghệ An
  473. Nguyễn Thị Hiền, nông nghiệp, Nghệ An
  474. Trần Anh Tuấn, nông nghiệp, Nghệ An
  475. Hoàng Thị Thành, nông nghiệp, Nghệ An
  476. Nguyễn Bá Sơn, nông nghiệp, Nghệ An
  477. Hoàng Thị Yên, nông nghiệp, Nghệ An
  478. Nguyễn Q Như, nông nghiệp, Nghệ An
  479. Hồ Thị Hương, học sinh, Nghệ An
  480. Trần Văn Dung, làm ruộng, Nghệ An
  481. Nguyễn Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An
  482. Trần Hiệp, sinh viên, Nghệ An
  483. Trần Thị Tâm, học sinh, Nghệ An
  484. Trần Hòa, sinh viên, Nghệ An
  485. Trần Nhung, làm ruộng, Nghệ An
  486. Trần Văn Dung, làm ruộng, Nghệ An
  487. Hồ Thị Anh, giáo viên, Nghệ An
  488. Hồ Thị Hà, làm ruộng, Nghệ An
  489. Hồ Thị Hường, học sinh, Nghệ An
  490. Trần Văn Thanh, làm ruộng, Nghệ An
  491. Trần Thị Minh, học sinh, Nghệ An
  492. Hồ Thị Trinh, làm ruộng, Nghệ An
  493. Trần Văn Hòe, làm ruộng, Nghệ An
  494. Nguyễn Thị Trường, làm ruộng, Nghệ An
  495. Trần Văn Thảo, làm ruộng, Nghệ An
  496. Thái Thị Hòa, làm ruộng, Nghệ An
  497. Trần Văn Khương, làm ruộng, Nghệ An
  498. Nguyễn Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
  499. Hồ Sỹ Hòe, nông nghiệp, Nghệ An
  500. Nguyễn Hữu Trường, nông nghiệp, Nghệ An
  501. Trần Thị Dung, nông nghiệp, Nghệ An
  502. Hồ Sĩ Vương, nông nghiệp, Nghệ An
  503. Hồ Sĩ Thường, nông nghiệp, Nghệ An
  504. Hồ Sĩ Tịnh, nông nghiệp, Nghệ An
  505. Nguyễn H Nhân, nông nghiệp, Nghệ An
  506. Trần Thị Ngãi, nông nghiệp, Nghệ An
  507. Nguyễn Thị Tịnh, nông nghiệp, Nghệ An
  508. Trần Thị Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
  509. Hồ Thị Thơm, nông nghiệp, Nghệ An
  510. Trần Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
  511. Nguyễn Thị Trung, nông nghiệp, Nghệ An
  512. Hồ Thị Thanh, học sinh, Nghệ An
  513. Nguyễn Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An
  514. Nguyễn Thị Đoài, nông nghiệp, Nghệ An
  515. Hồ Hữu Sang, nông nghiệp, Nghệ An
  516. Nguyễn Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
  517. Hồ Sĩ Quyết, nông nghiệp, Nghệ An
  518. Nguyễn Thị Thủy, nông nghiệp, Nghệ An
  519. Hồ Văn Thiên, nông nghiệp, Nghệ An
  520. Hồ Sĩ Liệu, nông nghiệp, Nghệ An
  521. Hồ Sĩ Hiệp, nông nghiệp, Nghệ An
  522. Hồ Sĩ Nghị, nông nghiệp, Nghệ An
  523. Hồ Sĩ Hội, nông nghiệp, Nghệ An
  524. Hồ Sĩ Cán, nông nghiệp, Nghệ An
  525. Hồ Sỹ Tuấn, học sinh, Nghệ An
  526. Hồ Khuê, học sinh, Nghệ An
  527. Hồ Sỹ Đông, học sinh, Nghệ An
  528. Hồ Hương, nông nghiệp, Nghệ An
  529. Trần Thị Duyên, nông nghiệp, Nghệ An
  530. Trần Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
  531. Trần Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
  532. Trần Văn Danh, nông nghiệp, Nghệ An
  533. Trần Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
  534. Hồ Sĩ Mến, nông nghiệp, Nghệ An
  535. Hồ Sĩ Phượng, nông nghiệp, Nghệ An
  536. Nguyễn Văn Huy, nông nghiệp, Nghệ An
  537. Hồ Thị Trinh, nông nghiệp, Nghệ An
  538. Nguyễn Văn Dũng, nông nghiệp, Nghệ An
  539. Nguyễn Thị Viên, nông nghiệp, Nghệ An
  540. Hồ Sĩ Hợp, nông nghiệp, Nghệ An
  541. Nguyễn Thị Luyện, làm ruộng, Nghệ An
  542. Trần Thị Vinh, làm ruộng, Nghệ An
  543. Nguyễn Văn Ngọc, học sinh, Nghệ An
  544. Nguyễn Văn Lý, làm ruộng, Nghệ An
  545. Nguyễn Văn Tình, sinh viên, Nghệ An
  546. Hồ Sĩ Thường, làm ruộng, Nghệ An
  547. Hồ Sĩ Tiến Đệ, sinh viên, Nghệ An
  548. Hồ Thị Mừng, làm ruộng, Nghệ An
  549. Nguyễn Văn Dũng, làm ruộng, Nghệ An
  550. Nguyễn Văn Quang, nông nghiệp, Nghệ An
  551. Nguyễn Thị Thành, nông nghiệp, Nghệ An
  552. Nguyễn Thị Vinh, nông nghiệp, Nghệ An
  553. Nguyễn Thị Lưu, giáo viên, Nghệ An
  554. Hồ Thị Sang, học sinh, Nghệ An
  555. Hồ Sĩ Hoàng, học sinh, Nghệ An
  556. Hồ Sĩ Long, nông nghiệp, Nghệ An
  557. Trần Văn Cảnh, nông nghiệp, Nghệ An
  558. Hồ Thị Đại, nông nghiệp, Nghệ An
  559. Phan Như Đại, nông nghiệp, Nghệ An
  560. Hồ Thị Thiện, thiết kế thời trang, Nghệ An
  561. Trần Văn Tuấn, lao động tự do, Nghệ An
  562. Trần Thị Thắng, lao động tự do, Nghệ An
  563. Trần Thị Thương, nông nghiệp, Nghệ An
  564. Hồ Sĩ Quỳnh, nông nghiệp, Nghệ An
  565. Nguyễn Thị Khai, nông nghiệp, Nghệ An
  566. Hồ Thị Diệu, nông nghiệp, Nghệ An
  567. Trần Thị Lâm, nông nghiệp, Nghệ An
  568. Hồ Sĩ Phương, nông nghiệp, Nghệ An
  569. Nguyễn Thị Mùi, nông nghiệp, Nghệ An
  570. Hồ Sỹ Cán, nông nghiệp, Nghệ An
  571. Hồ Thị Sinh, nông nghiệp, Nghệ An
  572. Hồ Thị Thu Hiền, học sinh, Nghệ An
  573. Hồ Sĩ Tiến, học sinh, Nghệ An
  574. Hồ Thị Nga, học sinh, Nghệ An
  575. Nguyễn Dũng Cương, nông nghiệp, Nghệ An
  576. Nguyễn Thị Sen, nông nghiệp, Nghệ An
  577. Nguyễn Văn Vượng, nông nghiệp, Nghệ An
  578. Nguyễn Thị Trung, nông nghiệp, Nghệ An
  579. Hồ Sỹ Yên, nông nghiệp, Nghệ An
  580. Trần Thị Trà My, nông nghiệp, Nghệ An
  581. Nguyễn Lĩnh, nông nghiệp, Nghệ An
  582. Nguyễn Phương, nông nghiệp, Nghệ An
  583. Trần Hòa, nông nghiệp, Nghệ An
  584. Nguyễn Dương, nông nghiệp, Nghệ An
  585. Nguyễn Văn Hùng, nông nghiệp, Nghệ An
  586. Phạm Thị Quý, nông nghiệp, Nghệ An
  587. Hồ Sỹ Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
  588. Nguyễn Thị Lương, nông nghiệp, Nghệ An
  589. Trần Văn Quang, nông nghiệp, Nghệ An
  590. Hồ Thị Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An
  591. Hồ Sĩ Trường, nông nghiệp, Nghệ An
  592. Nguyễn Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
  593. Hồ Sĩ Công, sinh viên, Nghệ An
  594. Hồ Thị Chính, sinh viên, Nghệ An
  595. Hồ Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
  596. Hồ Thị An, học sinh, Nghệ An
  597. Trần Tuấn, nông nghiệp, Nghệ An
  598. Vũ Thị Phi, nông nghiệp, Nghệ An
  599. Trần Thị Nhiệm, nông nghiệp, Nghệ An
  600. Trần Đại, nông nghiệp, Nghệ An
  601. Trần Phú, nông nghiệp, Nghệ An
  602. Trần Thị Quý, nông nghiệp, Nghệ An
  603. Trần Thị Lý, nông nghiệp, Nghệ An
  604. Trần Giáo, nông nghiệp, Nghệ An
  605. Trần Thị Quyền, nông nghiệp, Nghệ An
  606. Trần Văn Kiêm, nông nghiệp, Nghệ An
  607. Trần Thi, nông nghiệp, Nghệ An
  608. Trần Văn Châu, sinh viên, Nghệ An
  609. Trần Thị Nga, học sinh, Nghệ An
  610. Trần Minh Quân, học sinh, Nghệ An
  611. Hồ Thị Lý, nông nghiệp, Nghệ An
  612. Lê Thị Quý, nông nghiệp, Nghệ An
  613. Trần Văn Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
  614. Vũ Thị Hòa, nông nghiệp, Nghệ An
  615. Trần Văn Tâm, học sinh, Nghệ An
  616. Trần Thị Thanh Thảo, học sinh, Nghệ An
  617. Trần Thị Trà My, học sinh, Nghệ An
  618. Trần Thị Tình, nông nghiệp, Nghệ An
  619. Trần Văn Trọng, nông nghiệp, Nghệ An
  620. Nguyễn Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
  621. Trần Minh, nông nghiệp, Nghệ An
  622. Trần Hiếu, nông nghiệp, Nghệ An
  623. Trần Cường, nông nghiệp, Nghệ An
  624. Hoàng Thị Lệ, nông nghiệp, Nghệ An
  625. Trần Văn Linh, nông nghiệp, Nghệ An
  626. Phạm Nhung, nông nghiệp, Nghệ An
  627. Phạm Hương, nông nghiệp, Nghệ An
  628. Phạm Thảo, nông nghiệp, Nghệ An
  629. Hoàng Thị Nga, nông nghiệp, Nghệ An
  630. Phạm Cậy, nông nghiệp, Nghệ An
  631. Phạm Ơn, nông nghiệp, Nghệ An
  632. Phạm Trông, nông nghiệp, Nghệ An
  633. Lương, nông nghiệp, Nghệ An
  634. Hồ Sỹ Thân, nông nghiệp, Nghệ An
  635. Trần Văn Tri, nông nghiệp, Nghệ An
  636. Nguyễn Thị Quảng, nông nghiệp, Nghệ An
  637. Trần Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An
  638. Trần Văn Truyền, nông nghiệp, Nghệ An
  639. Trần Văn Quý, đi học, Nghệ An
  640. Phạm Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
  641. Trần Văn Hùng, đi học, Nghệ An
  642. Trần Văn Hiển, nông nghiệp, Nghệ An
  643. Lê Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
  644. Trần Văn Trường, nông nghiệp, Nghệ An
  645. Trần Văn Hương, học sinh, Nghệ An
  646. Trần Thị Hiền, nông nghiệp, Nghệ An
  647. Bùi Thị Khánh Vân, nông nghiệp, Nghệ An
  648. Trần Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
  649. Thái Thị Huấn, nông nghiệp, Nghệ An
  650. Trần Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An
  651. Trần Khương, nông nghiệp, Nghệ An
  652. Trần Chiến Thắng, nông nghiệp, Nghệ An
  653. Trần Thị Hường, sinh viên, Nghệ An
  654. Trần Thị Xuân, sinh viên, Nghệ An
  655. Trần Văn Thưởng, nông nghiệp, Nghệ An
  656. Bùi Thị Phương, nông nghiệp, Nghệ An
  657. Trần Nho, nông nghiệp, Nghệ An
  658. Đoàn Thị Lệ Ái, nông nghiệp, Nghệ An
  659. Trần Thị Hoàn, giáo viên, Nghệ An
  660. Trần Thị Thoa, nông nghiệp, Nghệ An
  661. Trần Văn Trung, học sinh, Nghệ An
  662. Trần Văn Nguyên, học sinh, Nghệ An
  663. Trần Văn Tổng, nông nghiệp, Nghệ An
  664. Trần Thị Huế, nông nghiệp, Nghệ An
  665. Trần Văn Hiếu, học sinh, Nghệ An
  666. Trần Văn Tài, lao động tự do, Nghệ An
  667. Nguyễn Thị Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
  668. Trần Văn Thu, nông nghiệp, Nghệ An
  669. Trần Thoáng, nông nghiệp, Nghệ An
  670. Nguyễn Thị Hải, giáo viên, Nghệ An
  671. Trần Thị Hương Giang, học sinh, Nghệ An
  672. Trần Huy Hoàng, học sinh, Nghệ An
  673. Trần Thị Tình, nông nghiệp, Nghệ An
  674. Trần Văn Thương, nông nghiệp, Nghệ An
  675. Trần Văn Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
  676. Hồ Thị Běnh, nông nghiệp, Nghệ An
  677. Hồ Sỹ Núi, học sinh, Nghệ An
  678. Hồ Thị Giang, học sinh, Nghệ An
  679. Hồ Sĩ Phương, lái xe, Nghệ An
  680. Hồ Thị Dương, nông nghiệp, Nghệ An
  681. Trần Thị Liệu, nông nghiệp, Nghệ An
  682. Hồ Phương, nông nghiệp, Nghệ An
  683. Hồ Thị Hàn, học sinh, Nghệ An
  684. Hồ Phượng, nông nghiệp, Nghệ An
  685. Trần Văn Minh, nông nghiệp, Nghệ An
  686. Trần Văn Cần, nông nghiệp, Nghệ An
  687. Nguyễn Thị Oanh, nông nghiệp, Nghệ An
  688. Trần Thành Trường, nông nghiệp, Nghệ An
  689. Nguyễn Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
  690. Trần Thị Thảo, học sinh, Nghệ An
  691. Trần Văn Hương, học sinh, Nghệ An
  692. Trần Anh Tài, Nghệ An
  693. Trần Thị Huyền Trâm, Nghệ An
  694. Hồ Sỹ Sâm, nông nghiệp, Nghệ An
  695. Nguyễn Thị Lệ, nông nghiệp, Nghệ An
  696. Hồ Sỹ Cường, nông nghiệp, Nghệ An
  697. Hồ Sỹ Bá, nông nghiệp, Nghệ An
  698. Hồ Thị Kiều, nông nghiệp, Nghệ An
  699. Hồ Đức Tiến, nông nghiệp, Nghệ An
  700. Cù Thị Liên, nông nghiệp, Nghệ An
  701. Hồ Thị Thúy Kiều, nông nghiệp, Nghệ An
  702. Hồ Đức Duẩn, nông nghiệp, Nghệ An
  703. Hồ Đức Dung, nông nghiệp, Nghệ An
  704. Trần Văn Phúc, nông nghiệp, Nghệ An
  705. Phạm Bá Chính, làm nông, Nghệ An
  706. Hồ Thị Hiên, làm nông, Nghệ An
  707. Phạm Thị Tố Uyên, làm nông, Nghệ An
  708. Trần Văn Từ, làm nông, Nghệ An
  709. Bùi Thị Luật, làm nông, Nghệ An
  710. Trần Văn Ân, đi tu, Nghệ An
  711. Trần Văn Cao, lao động tự do, Nghệ An
  712. Trần Y Thiên, lao động tự do, Nghệ An
  713. Trần Văn Tạo. bộ đội, Nghệ An
  714. Trần Văn Hóa, học sinh, Nghệ An
  715. Trần Văn Họp, học sinh, Nghệ An
  716. Trần Văn Hồng, lao động tự do, Nghệ An
  717. Trần Thị Hợp, lao động tự do, Nghệ An
  718. Trần Gia Bảo, Nghệ An
  719. Trần Nhân, làm nông, Nghệ An
  720. Nguyễn Thị Loan, làm nông, Nghệ An
  721. Trần Đức, làm nông, Nghệ An
  722. Trần Thị Trinh, học sinh, Nghệ An
  723. Trần Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
  724. Trần Lương, học sinh, Nghệ An
  725. Hồ Sị Thơm, nông nghiệp, Nghệ An
  726. Trần T Thiên, nông nghiệp, Nghệ An
  727. Hồ T Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
  728. Hồ Sị Thảo, nông nghiệp, Nghệ An
  729. Nguyện T Lượng, y tá, Nghệ An
  730. Hồ T Định, nông nghiệp, Nghệ An
  731. Hồ Sị Thành, đi tu, Nghệ An
  732. Hồ Sị Châu, nông nghiệp, Nghệ An
  733. Đoàn T Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An
  734. Hồ T Huệ, nông nghiệp, Nghệ An
  735. Hồ Sị Minh, nông nghiệp, Nghệ An
  736. Trần T Tình, nông nghiệp, Nghệ An
  737. Hồ Sị Duy, nông nghiệp, Nghệ An
  738. Hồ Sị Triệt, nông nghiệp, Nghệ An
  739. Nguyễn T Sâm, nông nghiệp, Nghệ An
  740. Trần Tô, đi học, Nghệ An
  741. Trần Thảo, nông nghiệp, Nghệ An
  742. Hồ T Thi, nông nghiệp, Nghệ An
  743. Trần Phi, nông nghiệp, Nghệ An
  744. Hồ Sị Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
  745. Hoàng T Lương, nông nghiệp, Nghệ An
  746. Hồ Sị Nhạc, nông nghiệp, Nghệ An
  747. Hoàng T Thu, nông nghiệp, Nghệ An
  748. Hồ Thị Trúc, nông nghiệp, Nghệ An
  749. Hồ Thị Ngân, nông nghiệp, Nghệ An
  750. Hồ Sị Đoàn, nông nghiệp, Nghệ An
  751. Trần T Hướng, nông nghiệp, Nghệ An
  752. Hồ Sị Công, nông nghiệp, Nghệ An
  753. Hồ T Trang, nông nghiệp, Nghệ An
  754. Hồ Sị Nguyên, nông nghiệp, Nghệ An
  755. Hồ Sị Băng, nông nghiệp, Nghệ An
  756. Trần T Nhuần, nông nghiệp, Nghệ An
  757. Hồ Sị Thuận, nông nghiệp, Nghệ An
  758. Hồ Sị Hà, nông nghiệp, Nghệ An
  759. Hồ T Khoa, nông nghiệp, Nghệ An
  760. Hồ T Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
  761. Hồ Sị Trị, nông nghiệp, Nghệ An
  762. Trần T Nhung, nông nghiệp, Nghệ An
  763. Trần Thị Lành, nông nghiệp, Nghệ An
  764. Trần Thị Thái, nông nghiệp, Nghệ An
  765. Trần Văn Dương, nông nghiệp, Nghệ An
  766. Trần Văn Bình, nông nghiệp, Nghệ An
  767. Trần Thị Minh, nông nghiệp, Nghệ An
  768. Trần Văn Hiếu, nông nghiệp, Nghệ An
  769. Trần Văn Điệp, nông nghiệp, Nghệ An
  770. Hoàng Vui, nông nghiệp, Nghệ An
  771. Nguyễn Thị Hạ, nông nghiệp, Nghệ An
  772. Hoàng Thị Lan, nông nghiệp, Nghệ An
  773. Hoàng Thị Hường, nông nghiệp, Nghệ An
  774. Hoàng Thị Thúy, nông nghiệp, Nghệ An
  775. Hoàng Mỹ, nông nghiệp, Nghệ An
  776. Hoàng Lệ, nông nghiệp, Nghệ An
  777. Hoàng Thị Hằng, nông nghiệp, Nghệ An
  778. Hoàng Quân, nông nghiệp, Nghệ An
  779. Hoàng Long Nhật, nông nghiệp, Nghệ An
  780. Nguyễn Thị Bảo, nông nghiệp, Nghệ An
  781. Trần Trung, nông nghiệp, Nghệ An
  782. Phạm Thị Cậy, nông nghiệp, Nghệ An
  783. Trần Thị Trâm, học sinh, Nghệ An
  784. Trần Minh Dũng, học sinh, Nghệ An
  785. Trần Minh Huệ, học sinh, Nghệ An
  786. Trần Đức Mạnh, học sinh, Nghệ An
  787. Trần Thị Hương Trà, học sinh, Nghệ An
  788. Trần Linh, nông nghiệp, Nghệ An
  789. Nguyễn Thị Nú, nông nghiệp, Nghệ An
  790. Trần Văn Lập, nông nghiệp, Nghệ An
  791. Hồ Thị Lượng, nông nghiệp, Nghệ An
  792. Trần Thị Kim Oanh, Nghệ An
  793. Trần Bi, Nghệ An
  794. Hồ Sĩ Thương, nông nghiệp, Nghệ An
  795. Trần Thị Bình, nông nghiệp, Nghệ An
  796. Hồ Thị Phương, nông nghiệp, Nghệ An
  797. Hồ Thị Thu Giang, nông nghiệp, Nghệ An
  798. Hồ Sĩ Quốc Thắng, nông nghiệp, Nghệ An
  799. Hồ Thị Quỳnh Như, nông nghiệp, Nghệ An
  800. Hồ Sĩ Hòa, nông nghiệp, Nghệ An
  801. Phạm Thị Mến, nông nghiệp, Nghệ An
  802. Hồ Sĩ Trang, nông nghiệp, Nghệ An
  803. Trần Thị Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An
  804. Hồ Hữu Hướng, nông nghiệp, Nghệ An
  805. Hồ Thị Ninh, nông nghiệp, Nghệ An
  806. Hồ Dương, học sinh, Nghệ An
  807. Hồ Thị Thu Hiền, học sinh, Nghệ An
  808. Hồ Sĩ Đức, học sinh, Nghệ An
  809. Hồ Phương, nông nghiệp, Nghệ An
  810. Hồ Thị Hảo, nông nghiệp, Nghệ An
  811. Hồ Thị Hiệp, nông nghiệp, Nghệ An
  812. Trần Văn Danh, nông nghiệp, Nghệ An
  813. Trần Văn Nghĩa, học sinh, Nghệ An
  814. Trần V Thiết, học sinh, Nghệ An
  815. Trần V Kiệm, nông nghiệp, Nghệ An
  816. Trần Thị Nhi, nông nghiệp, Nghệ An
  817. Trần Văn Minh, làm ruộng, Nghệ An
  818. Hồ Thị Phú, làm ruộng, Nghệ An
  819. Trần Văn Khoa, làm ruộng, Nghệ An
  820. Nguyễn Văn Hòa, làm ruộng, Nghệ An
  821. Trần Thị Phú, làm ruộng, Nghệ An
  822. Nguyễn Thị Thành, học sinh, Nghệ An
  823. Nguyễn Thị Hòa, học sinh, Nghệ An
  824. Nguyễn Thị Hành, học sinh, Nghệ An
  825. Nguyễn Thị Vân, học sinh, Nghệ An
  826. Nguyễn Văn Long, học sinh, Nghệ An
  827. Nguyễn Văn Sáu, học sinh, Nghệ An
  828. Nguyễn Văn Tám, học sinh, Nghệ An
  829. Nguyễn Văn Phòng, học sinh, Nghệ An
  830. Nguyễn Văn Phụng, học sinh, Nghệ An
  831. Trần Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An
  832. Hồ Thị Minh, làm ruộng, Nghệ An
  833. Trần Văn Nam, làm ruộng, Nghệ An
  834. Trần Thị Thúy, làm ruộng, Nghệ An
  835. Trần Văn Xức, học sinh, Nghệ An
  836. Trần Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
  837. Trần Văn Thành, học sinh, Nghệ An
  838. Trần Văn Thìn, học sinh, Nghệ An
  839. Trần Văn Nhân, học sinh, Nghệ An
  840. Hồ Sỹ Hiên, làm ruộng, Nghệ An
  841. Hồ Sỹ Thanh, học sinh, Nghệ An
  842. Hồ Tuấn Đạt, học sinh, Nghệ An
  843. Hồ Thị Thu Hiền, học sinh, Nghệ An
  844. Hồ Đức Việt, Nghệ An
  845. Trần Thị Dung, học sinh, Nghệ An
  846. Trần Thị Duyên, Nghệ An
  847. Trần Chỉnh, nông nghiệp, Nghệ An
  848. Trần Định, đại học, Nghệ An
  849. Trần Truyền, nông nghiệp, Nghệ An
  850. Trần Ngọc, nông nghiệp, Nghệ An
  851. Trần Thị Lan, nông nghiệp, Nghệ An
  852. Hồ Sĩ Thi, nông nghiệp, Nghệ An
  853. Trần Thị Dương, nông nghiệp, Nghệ An
  854. Hồ Thị Hiền, nông nghiệp, Nghệ An
  855. Hồ Sĩ Duy, học sinh, Nghệ An
  856. Hồ Sĩ Ân, Nghệ An
  857. Trần Sỵ, nông nghiệp, Nghệ An
  858. Nguyễn Thị Tình, nông nghiệp, Nghệ An
  859. Trần Văn Tươi, nông nghiệp, Nghệ An
  860. Hồ Thị Yên, nông nghiệp, Nghệ An
  861. Hồ Văn Luyến, nông nghiệp, Nghệ An
  862. Hồ Thị Đào, nông nghiệp, Nghệ An
  863. Hồ Thị Phương, nông nghiệp, Nghệ An
  864. Hồ Thị Hà, học sinh, Nghệ An
  865. Trần Văn Thung, nông nghiệp, Nghệ An
  866. Hồ Thị Nhiệm, nông nghiệp, Nghệ An
  867. Trần Văn Thảo, nông nghiệp, Nghệ An
  868. Trần Văn Nguyên, nông nghiệp, Nghệ An
  869. Nguyễn Thị Liên, nông nghiệp, Nghệ An
  870. Nguyễn Văn Phượng, nông nghiệp, Nghệ An
  871. Hồ Thị Truyền, nông nghiệp, Nghệ An
  872. Nguyễn Thị Thùy Dương, nông nghiệp, Nghệ An
  873. Nguyễn Văn Vương, nông nghiệp, Nghệ An
  874. Nguyễn Thị Hà Giang, nông nghiệp, Nghệ An
  875. Nguyễn Thị Kim Oanh, nông nghiệp, Nghệ An
  876. Hoàng Văn Ngọc, nông nghiệp, Nghệ An
  877. Hoàng Nhung, nông nghiệp, Nghệ An
  878. Hoàng Điệp, nông nghiệp, Nghệ An
  879. Hoàng Bích, nông nghiệp, Nghệ An
  880. Hoàng Trang, nông nghiệp, Nghệ An
  881. Hoàng Kim Yến, nông nghiệp, Nghệ An
  882. Hoàng Liên, nông nghiệp, Nghệ An
  883. Hồ Thị Nghĩa, nông nghiệp, Nghệ An
  884. Hoàng Bình, nông nghiệp, Nghệ An
  885. Nguyễn Thị Ân, nông nghiệp, Nghệ An
  886. Hoàng Thị Minh, nông nghiệp, Nghệ An
  887. Hoàng Thái Bảo, nông nghiệp, Nghệ An
  888. Hoàng Nên, nông nghiệp, Nghệ An
  889. Hoàng Thị Nhân, nông nghiệp, Nghệ An
  890. Hoàng Hùng, nông nghiệp, Nghệ An
  891. Hoàng Văn Hoài, nông nghiệp, Nghệ An
  892. Hoàng Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An
  893. Hoàng Văn Thơm, nông nghiệp, Nghệ An
  894. Hoàng Văn Trung, nông nghiệp, Nghệ An
  895. Hoàng Thân, nông nghiệp, Nghệ An
  896. Phạm Thị Thiên, nông nghiệp, Nghệ An
  897. Hoàng Thông, nông nghiệp, Nghệ An
  898. Hoàng Dũng, nông nghiệp, Nghệ An
  899. Hoàng Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
  900. Hoàng Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An
  901. Hoàng Thị Hợp, nông nghiệp, Nghệ An
  902. Nguyễn Lài, nông nghiệp, Nghệ An
  903. Trần Văn Hải, nông nghiệp, Nghệ An
  904. Trần Thị Vân, nông nghiệp, Nghệ An
  905. Nguyễn Văn Tin, nông nghiệp, Nghệ An
  906. Trần Thị Bằng, nông nghiệp, Nghệ An
  907. Nguyễn Văn Thiện, nông nghiệp, Nghệ An
  908. Nguyễn Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
  909. Nguyễn Thị Nhung, nông nghiệp, Nghệ An
  910. Nguyễn Văn Thung, nông nghiệp, Nghệ An
  911. Nguyễn Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
  912. Nguyễn Văn Bình, nông nghiệp, Nghệ An
  913. Nguyễn Thị Thương, nông nghiệp, Nghệ An
  914. Nguyễn Văn Thuận, nông nghiệp, Nghệ An
  915. Nguyễn Văn Cường, nông nghiệp, Nghệ An
  916. Nguyễn Gia Bảo, nông nghiệp, Nghệ An
  917. Hồ Thị Lành, nông nghiệp, Nghệ An
  918. Pham Văn Nhân, nông nghiệp, Nghệ An
  919. Hồ Thị Vinh, nông nghiệp, Nghệ An
  920. Phãm Hằng Nga, nông nghiệp, Nghệ An
  921. Phạm Thị Trúc Ly, nông nghiệp, Nghệ An
  922. Phạm Thị Bình, nông nghiệp, Nghệ An
  923. Hoàng Láng, nông nghiệp, Nghệ An
  924. Lê Thị Hạ, nông nghiệp, Nghệ An
  925. Phạm Kính, nông nghiệp, Nghệ An
  926. Trần Thị Cần, nông nghiệp, Nghệ An
  927. Phạm Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
  928. Phạm Hà, nông nghiệp, Nghệ An
  929. Phạm Nội, nông nghiệp, Nghệ An
  930. Phạm Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
  931. Phạm Huy Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An
  932. Trần Văn Luận, nông nghiệp, Nghệ An
  933. Lê Thị Lý, nông nghiệp, Nghệ An
  934. Trần Văn Trường, nông nghiệp, Nghệ An
  935. Trần Thị Thu Trang, nông nghiệp, Nghệ An
  936. Trần Văn Truyền, nông nghiệp, Nghệ An
  937. Nguyễn Thị Lan, nông nghiệp, Nghệ An
  938. Trần Văn Tuấn, nông nghiệp, Nghệ An
  939. Trần Thị Mai Linh, nông nghiệp, Nghệ An
  940. Hồ Sỹ Hòa, nông nghiệp, Nghệ An
  941. Trần Thị Nhiệm, nông nghiệp, Nghệ An
  942. Hồ Sĩ Bình, nông nghiệp, Nghệ An
  943. Hồ Sĩ Quân, nông nghiệp, Nghệ An
  944. Hồ Sĩ Quốc Việt, nông nghiệp, Nghệ An
  945. Trần Văn Tiến, nông nghiệp, Nghệ An
  946. Nguyễn Thị Báu, nông nghiệp, Nghệ An
  947. Trần Văn Sĩ, nông nghiệp, Nghệ An
  948. Trần Văn Sinh, học sinh, Nghệ An
  949. Trần Văn Đông, học sinh, Nghệ An
  950. Trần Thị Thắm, học sinh, Nghệ An
  951. Hồ Sĩ Hương, nông nghiệp, Nghệ An
  952. Phan Thị Liên, nông nghiệp, Nghệ An
  953. Hồ Thị Hợp, học sinh, Nghệ An
  954. Hồ Sĩ Hoàng, học sinh, Nghệ An
  955. Hồ Sĩ Quang, học sinh, Nghệ An
  956. Hồ Sĩ Đức, học sinh, Nghệ An
  957. Hồ Sĩ Thắng, học sinh, Nghệ An
  958. Hồ Văn, nông nghiệp, Nghệ An
  959. Phạm Thị Huệ, nông nghiệp, Nghệ An
  960. Hồ Sĩ Chiến, nông nghiệp, Nghệ An
  961. Hồ Thị Viên, nông nghiệp, Nghệ An
  962. Hồ Thị Liên, học sinh, Nghệ An
  963. Hồ Sĩ Sơn, học sinh, Nghệ An
  964. Hồ Sĩ Hiển, nông nghiệp, Nghệ An
  965. Nguyễn Thị Tình, nông nghiệp, Nghệ An
  966. Hồ Sĩ Minh Luân, học sinh, Nghệ An
  967. Hồ Khiêm, nông nghiệp, Nghệ An
  968. Nguyễn Thị Chính, nông nghiệp, Nghệ An
  969. Hồ Sĩ Hiền, nông nghiệp, Nghệ An
  970. Hồ Sĩ Giáo, nông nghiệp, Nghệ An
  971. Anna Hoàng Thị Dụng, nông nghiệp, Nghệ An
  972. Hồ Sĩ , nông nghiệp, Nghệ An
  973. Nguyễn Thị Vinh, nông nghiệp, Nghệ An
  974. Hồ Sĩ Sang, học sinh, Nghệ An
  975. Hồ Thị Sen, nông nghiệp, Nghệ An
  976. Hồ Thị Hương, học sinh, Nghệ An
  977. Hồ Sĩ Thông, học sinh, Nghệ An
  978. Hồ Sĩ Hiệp, học sinh, Nghệ An
  979. Hồ Sĩ Thành, học sinh, Nghệ An
  980. Hồ Sĩ Hợp, nông nghiệp, Nghệ An
  981. Trần Thị Nghi, nông nghiệp, Nghệ An
  982. Hồ Thị Quang, học sinh, Nghệ An
  983. Hồ Sỹ Tâm, học sinh, Nghệ An
  984. Hồ Thị Minh, học sinh, Nghệ An
  985. Hồ Sĩ Sâm, làm ruộng, Nghệ An
  986. Hồ Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
  987. Hồ Thị Hoa, học sinh, Nghệ An
  988. Hồ Thị Lan, học sinh, Nghệ An
  989. Hồ Sĩ Đệ, học sinh, Nghệ An
  990. Trần Văn Đậu, nông nghiệp, Nghệ An
  991. Nguyễn Thị Nghiệm, nông nghiệp, Nghệ An
  992. Trần Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
  993. Trần Văn Cường, nông nghiệp, Nghệ An
  994. Trần Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
  995. Trần Văn Tâm, học sinh, Nghệ An
  996. Trần Văn Trí, học sinh, Nghệ An
  997. Trần Văn Chính, học sinh, Nghệ An
  998. Trần Thị Khánh Ly, học sinh, Nghệ An
  999. Trần Thị Quế Trân, học sinh, Nghệ An
  1000. Nguyễn Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
  1001. Hồ Sĩ Công, làm ruộng, Nghệ An
  1002. Hồ Thị Dung, làm ruộng, Nghệ An
  1003. Hồ Sĩ Chức, học sinh, Nghệ An
  1004. Hồ Sĩ Trung, học sinh, Nghệ An
  1005. Hồ Thị Danh, học sinh, Nghệ An
  1006. Hồ Thị Ngợi, học sinh, Nghệ An
  1007. Hồ Sỹ Phương, làm ruộng, Nghệ An
  1008. Nguyễn Thị Châu Nhân, làm ruộng, Nghệ An
  1009. Hồ Sỹ Thiện, làm ruộng, Nghệ An
  1010. Cũ Thị Phú, làm ruộng, Nghệ An
  1011. Hồ Sỹ Thưởng, làm ruộng, Nghệ An
  1012. Hồ Sỹ Thường, làm ruộng, Nghệ An
  1013. Hồ Sỹ Tuấn, làm ruộng, Nghệ An
  1014. Hồ Sỹ Dụng, làm ruộng, Nghệ An
  1015. Hoàng Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An
  1016. Hồ Sáng, làm ruộng, Nghệ An
  1017. Hồ Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
  1018. Trần Văn Thiện, làm ruộng, Nghệ An
  1019. Trần Thị Tiên, làm ruộng, Nghệ An
  1020. Trần Thị Tâm, học sinh, Nghệ An
  1021. Trần Ngọc Tình, học sinh, Nghệ An
  1022. Trần Cường, học sinh, Nghệ An
  1023. Trần Văn Tiến, học sinh, Nghệ An
  1024. Trần Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
  1025. Trần Văn Diên, làm ruộng, Nghệ An
  1026. Hồ Thị Quyền, làm ruộng, Nghệ An
  1027. Hồ Thị Thu, làm ruộng, Nghệ An
  1028. Trần Văn Sáng, học sinh, Nghệ An
  1029. Trần Thị Nhơn, học sinh, Nghệ An
  1030. Hồ Sĩ Nhường, làm ruộng, Nghệ An
  1031. Hồ Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
  1032. Hồ Thị Nghĩa, học sinh, Nghệ An
  1033. Hồ Thị Kiệm, học sinh, Nghệ An
  1034. Hồ Thị Lan, học sinh, Nghệ An
  1035. Hồ Thị Lân, học sinh, Nghệ An
  1036. Hồ Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
  1037. Hồ Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
  1038. Nguyễn Văn Hợp, làm ruộng, Nghệ An
  1039. Lê Thị Hậu, làm ruộng, Nghệ An
  1040. Hồ Sĩ Lân, làm ruộng, Nghệ An
  1041. Bùi Thị Thương, làm ruộng, Nghệ An
  1042. Trần Xâun Linh, làm ruộng, Nghệ An
  1043. Nguyễn Thị Hạnh, làm ruộng, Nghệ An
  1044. Trần Thị Trang, làm ruộng, Nghệ An
  1045. Trần Xuân Quang, làm ruộng, Nghệ An
  1046. Nguyễn Thiên, làm ruộng, Nghệ An
  1047. Trần Thị Nhan, làm ruộng, Nghệ An
  1048. Nguyễn Tưởng, làm ruộng, Nghệ An
  1049. Bùi Thị Thúy, làm ruộng, Nghệ An
  1050. Nguyễn Tài, làm ruộng, Nghệ An
  1051. Nguyễn Thị Liễu, làm ruộng, Nghệ An
  1052. Nguyễn Kiều, làm ruộng, Nghệ An
  1053. Trần Văn Ánh, làm ruộng, Nghệ An
  1054. Trần Thị Thế, làm ruộng, Nghệ An
  1055. Trần Tiến Anh, làm ruộng, Nghệ An
  1056. Trần Thị Hồng Nhung, làm ruộng, Nghệ An
  1057. Hồ Thị Hợi, làm ruộng, Nghệ An
  1058. Hồ Sỹ Vinh, nông nghiệp, Nghệ An
  1059. Trần Thị Hòa, nông nghiệp, Nghệ An
  1060. Hồ Thị Vân Anh, học sinh, Nghệ An
  1061. Nguyễn Văn Hạ, nông nghiệp, Nghệ An
  1062. Nguyễn Thị Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
  1063. Nguyễn Thị Xuân Mai, học sinh, Nghệ An
  1064. Hoàng Đức Tính, nông nghiệp, Nghệ An
  1065. Nguyễn Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An
  1066. Hoàng Thị Nga, học sinh, Nghệ An
  1067. Hoàng Đức Chiến, học sinh, Nghệ An
  1068. Hoàng Trường, học sinh, Nghệ An
  1069. Hồ Thị Kính, nông nghiệp, Nghệ An
  1070. Hoàng Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An
  1071. Hồ Thị Nga, nông nghiệp, Nghệ An
  1072. Trần Văn Nghiệm, nông nghiệp, Nghệ An
  1073. Hồ Thị Định, nông nghiệp, Nghệ An
  1074. Trần Thị Lâm, nông nghiệp, Nghệ An
  1075. Hoàng Trinh, nông nghiệp, Nghệ An
  1076. Hoàng Thị Ái Vi, học sinh, Nghệ An
  1077. Nguyễn Thị Liêu, nông nghiệp, Nghệ An
  1078. Trần Văn Liên, nông nghiệp, Nghệ An
  1079. Trần Văn Hợp, nông nghiệp, Nghệ An
  1080. Hoàng Thị Mai, nông nghiệp, Nghệ An
  1081. Trần Toán, nông nghiệp, Nghệ An
  1082. Bùi Thị Diện, nông nghiệp, Nghệ An
  1083. Trần Văn Duẫn, học sinh, Nghệ An
  1084. Trần Thị Hằng, học sinh, Nghệ An
  1085. Trần Văn Trung, học sinh, Nghệ An
  1086. Nguyễn Đích, nông nghiệp, Nghệ An
  1087. Nguyễn Thị Thân, nông nghiệp, Nghệ An
  1088. Nguyễn Năng, nông nghiệp, Nghệ An
  1089. Nguyễn Thị Thắng, nông nghiệp, Nghệ An
  1090. Nguyễn Văn Cảnh, học sinh, Nghệ An
  1091. Nguyễn Thị Lưu, nông nghiệp, Nghệ An
  1092. Nguyễn Phương, nông nghiệp, Nghệ An
  1093. Nguyễn Lương, nông nghiệp, Nghệ An
  1094. Phan Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
  1095. Nguyễn Nương, nông nghiệp, Nghệ An
  1096. Hồ Phước, nông nghiệp, Nghệ An
  1097. Trần Thị Mận, nông nghiệp, Nghệ An
  1098. Hồ Thị Cậy, nông nghiệp, Nghệ An
  1099. Trần Thị Duyên, nông nghiệp, Nghệ An
  1100. Nguyễn Luận, nông nghiệp, Nghệ An
  1101. Hồ Thị Linh, nông nghiệp, Nghệ An
  1102. Nguyễn Văn Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
  1103. Nguyễn Thị Lan, nông nghiệp, Nghệ An
  1104. Nguyễn Văn Ngọc, nông nghiệp, Nghệ An
  1105. Nguyễn Văn Cương, nông nghiệp, Nghệ An
  1106. Trần Thị Thương, nông nghiệp, Nghệ An
  1107. Hồ Sĩ Công, nông nghiệp, Nghệ An
  1108. Hồ Thông, nông nghiệp, Nghệ An
  1109. Hồ Thị Đồng, nông nghiệp, Nghệ An
  1110. Hồ Thị Bình, nông nghiệp, Nghệ An
  1111. Hồ Sĩ Cường, nông nghiệp, Nghệ An
  1112. Hồ Thị Vân, nông nghiệp, Nghệ An
  1113. Hồ Thị Khuê, nông nghiệp, Nghệ An
  1114. Hồ Sĩ Đạt, nông nghiệp, Nghệ An
  1115. Hồ Thị Hiền, nông nghiệp, Nghệ An
  1116. Nguyễn Văn Thảo, nông nghiệp, Nghệ An
  1117. Hoàng Thị Lành, nông nghiệp, Nghệ An
  1118. Nguyễn Minh Quân, nông nghiệp, Nghệ An
  1119. Nguyễn Thị Giang, Nghệ An
  1120. Nguyễn Thị Hương, Nghệ An
  1121. Hồ Tín, nông nghiệp, Nghệ An
  1122. Bùi Thị Loan, nông nghiệp, Nghệ An
  1123. Hồ Sĩ Tín, nông nghiệp, Nghệ An
  1124. Hồ Sĩ Quyết, nông nghiệp, Nghệ An
  1125. Hồ Sĩ Lành, nông nghiệp, Nghệ An
  1126. Hồ Thị Lẹ, nông nghiệp, Nghệ An
  1127. Hồ Thị Ngân, nông nghiệp, Nghệ An
  1128. Phan Quế, học sinh, Nghệ An
  1129. Hồ Đang, nông nghiệp, Nghệ An
  1130. Hồ Liên, nông nghiệp, Nghệ An
  1131. Hồ Thị Đoàn, nông nghiệp, Nghệ An
  1132. Hồ Hữu Nam, nông nghiệp, Nghệ An
  1133. Nguyễn Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
  1134. Nguyễn Thị Lụy, nông nghiệp, Nghệ An
  1135. Nguyễn Dương, nông nghiệp, Nghệ An
  1136. Nguyễn Đồng, nông nghiệp, Nghệ An
  1137. Nguyễn Hội, nông nghiệp, Nghệ An
  1138. Trần Văn Hoàn, học sinh, Nghệ An
  1139. Trần Văn Thành, học sinh, Nghệ An
  1140. Trần Thị Tịnh, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
  1141. Phan Văn Hải, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
  1142. Phan Văn Đình, học sinh, Nghệ An
  1143. Phan Văn Chiến, học sinh, Nghệ An
  1144. Phan Văn Đào, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
  1145. Bùi Thị Hoàn, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
  1146. Nguyễn Thị Hòa, nông nghiệp, Nghệ An
  1147. Trần Thị Hiền, nông nghiệp, Nghệ An
  1148. Hồ Thế, nông nghiệp, Nghệ An
  1149. Hồ Thị Nghi, nông nghiệp, Nghệ An
  1150. Hồ Thị Hòa, học sinh, Nghệ An
  1151. Hồ Bình, học sinh, Nghệ An
  1152. Hồ Thị Kim Dung, học sinh, Nghệ An
  1153. Phan Thọ, nông nghiệp, Nghệ An
  1154. Trần Thị Cường, nông nghiệp, Nghệ An
  1155. Phan Thị Thúy Nga, học sinh, Nghệ An
  1156. Phan Thị Kiều, học sinh, Nghệ An
  1157. Phan Đường, nông nghiệp, Nghệ An
  1158. Phan Thị Hiển, nông nghiệp, Nghệ An
  1159. Phan Thị Hiệu, nông nghiệp, Nghệ An
  1160. Phan Thị Kiều, nông nghiệp, Nghệ An
  1161. Phan THị Quyên, nông nghiệp, Nghệ An
  1162. Phan Hưởng, học sinh, Nghệ An
  1163. Phan Trường, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
  1164. Trần Thị Đính, nghệ nghiệp tự do, Nghệ An
  1165. Phan Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An
  1166. Phan Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
  1167. Phan Thị Thắm, học sinh, Nghệ An
  1168. Nguyễn Văn Hoàng, nông nghiệp, Nghệ An
  1169. Bùi Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
  1170. Nguyễn Văn Phi, học sinh, Nghệ An
  1171. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
  1172. Trần Đoàn, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
  1173. Hồ Thị Hợp, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
  1174. Trần Thị Thiết, học sinh, Nghệ An
  1175. Trần Thị Chiến, học sinh, Nghệ An
  1176. Hồ Thị Hương, nông nghiệp, Nghệ An
  1177. Cũ Thị Oanh, nông nghiệp, Nghệ An
  1178. Hồ Sĩ Trường, nông nghiệp, Nghệ An
  1179. Hồ Sĩ Trọng, nông nghiệp, Nghệ An
  1180. Hồ Sĩ Lương, nông nghiệp, Nghệ An
  1181. Hồ Hữu Ái, nông nghiệp, Nghệ An
  1182. Hồ Hữu Bình, nông nghiệp, Nghệ An
  1183. Hồ Thị Minh, nông nghiệp, Nghệ An
  1184. Hồ Hữu Dụng, nông nghiệp, Nghệ An
  1185. Hồ Hữu Dung, nông nghiệp, Nghệ An
  1186. Hồ Hữu An, nông nghiệp, Nghệ An
  1187. Phạm Thị Na, nông nghiệp, Nghệ An
  1188. Hồ Hữu Lành, nông nghiệp, Nghệ An
  1189. Hoàng Thị Thuyên, nông nghiệp, Nghệ An
  1190. Đoàn Thị Thông, nông nghiệp, Nghệ An
  1191. Đoàn Văn Thái, nông nghiệp, Nghệ An
  1192. Đoàn Văn Học, nông nghiệp, Nghệ An
  1193. Hồ Sỹ Dung, nông nghiệp, Nghệ An
  1194. Đoàn Văn Hiệp, nông nghiệp, Nghệ An
  1195. Trần Văn Lương, nông nghiệp, Nghệ An
  1196. Phan Văn Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
  1197. Phan Văn Trịnh, nông nghiệp, Nghệ An
  1198. Trần Văn Phương, nông nghiệp, Nghệ An
  1199. Trần Văn Đính, nông nghiệp, Nghệ An
  1200. Nguyễn Văn Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
  1201. Nguyễn Văn Chuyên, nông nghiệp, Nghệ An
  1202. Phan Văn Minh, nông nghiệp, Nghệ An
  1203. Phan Văn Công, nông nghiệp, Nghệ An
  1204. Trần Văn Danh, nông nghiệp, Nghệ An
  1205. Trần Văn Lợi, nông nghiệp, Nghệ An
  1206. Trần Văn Hựu, nông nghiệp, Nghệ An
  1207. Trần Văn Tư, nông nghiệp, Nghệ An
  1208. Trần Văn Thơm, nông nghiệp, Nghệ An
  1209. Trần Văn Ngọc, nông nghiệp, Nghệ An
  1210. Trần Văn Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
  1211. Trần Văn Cung, nông nghiệp, Nghệ An
  1212. Trần Văn Chỉnh, nông nghiệp, Nghệ An
  1213. Trần Thị Lan, nông nghiệp, Nghệ An
  1214. Trần Thị Liệu, nông nghiệp, Nghệ An
  1215. Hồ Thị An, nông nghiệp, Nghệ An
  1216. Nguyễn Văn Minh, nông nghiệp, Nghệ An
  1217. Nguyễn Văn Tuấn, nông nghiệp, Nghệ An
  1218. Hồ Sỹ Hà, nông nghiệp, Nghệ An
  1219. Nguyễn Thị Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
  1220. Hồ Thị Linh, nông nghiệp, Nghệ An
  1221. Hồ Hữu Thống, nông nghiệp, Nghệ An
  1222. Hồ Thị Liên, nông nghiệp, Nghệ An
  1223. Trần Văn Bất, nông nghiệp, Nghệ An
  1224. Trần Văn Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
  1225. Hồ Hữu Thược, nông nghiệp, Nghệ An
  1226. Hồ Hữu Thuận, nông nghiệp, Nghệ An
  1227. Hồ Hữu Đông, nông nghiệp, Nghệ An
  1228. Hồ Hữu Đương, nông nghiệp, Nghệ An
  1229. Hồ Thị Định, nông nghiệp, Nghệ An
  1230. Hồ Sỹ Hải, nông nghiệp, Nghệ An
  1231. Hồ Sỹ Cường, nông nghiệp, Nghệ An
  1232. Hồ Sỹ Nam, nông nghiệp, Nghệ An
  1233. Trần Văn Ánh, nông nghiệp, Nghệ An
  1234. Trần Văn Thành, nông nghiệp, Nghệ An
  1235. Trần Văn Thiều, nông nghiệp, Nghệ An
  1236. Trần Văn Lệ, nông nghiệp, Nghệ An
  1237. Đoàn Văn Thiện, nông nghiệp, Nghệ An
  1238. Trần Thị Tính, nông nghiệp, Nghệ An
  1239. Đoạn Văn Đạo, nông nghiệp, Nghệ An
  1240. Hồ Hữu Vân, nông nghiệp, Nghệ An
  1241. Hồ Hữu Vinh, nông nghiệp, Nghệ An
  1242. Hồ Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An
  1243. Hồ Hữu Nhạ, nông nghiệp, Nghệ An
  1244. Trần Văn Tiếu, nông nghiệp, Nghệ An
  1245. Trần Văn Hóa, nông nghiệp, Nghệ An
  1246. Hồ Thị Nghiêm, nông nghiệp, Nghệ An
  1247. Hồ Hữu Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An
  1248. Hồ Hựu Phúc, nông nghiệp, Nghệ An
  1249. Hồ Hựu Xuân, nông nghiệp, Nghệ An
  1250. Hồ Hựu Trường, nông nghiệp, Nghệ An
  1251. Trần Thị Lê, nông nghiệp, Nghệ An
  1252. Hồ Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
  1253. Hồ Thị Hường, nông nghiệp, Nghệ An
  1254. Phạm Thị Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
  1255. Trần Thị Đức, nông nghiệp, Nghệ An
  1256. Hộ Thị Nhung, nông nghiệp, Nghệ An
  1257. Hồ Thị Linh, nông nghiệp, Nghệ An
  1258. Hồ Hựu Sâm, nông nghiệp, Nghệ An
  1259. Hồ Thị Dung, nông nghiệp, Nghệ An
  1260. Trần Thị Nghị, nông nghiệp, Nghệ An
  1261. Nguyễn Thị Trường, nông nghiệp, Nghệ An
  1262. Hồ Thị Bình, nông nghiệp, Nghệ An
  1263. Nguyễn Thị Nghị, nông nghiệp, Nghệ An
  1264. Trần Thị Chính, nông nghiệp, Nghệ An
  1265. Đoàn Thị Bằng, nông nghiệp, Nghệ An
  1266. Đoàn Văn Binh, nông nghiệp, Nghệ An
  1267. Trần Thị Nho, nông nghiệp, Nghệ An
  1268. Trần Thị Diệm, nông nghiệp, Nghệ An
  1269. Nguyễn Thị Lương, nông nghiệp, Nghệ An
  1270. Trần Thị Ly, nông nghiệp, Nghệ An
  1271. Trần Thị Tuyết, nông nghiệp, Nghệ An
  1272. Hồ Thị Hồng, nông nghiệp, Nghệ An
  1273. Cũ Thị Tâm, nông nghiệp, Nghệ An
  1274. Đoàn Văn Cường, nông nghiệp, Nghệ An
  1275. Đoàn Văn Ngọc, nông nghiệp, Nghệ An
  1276. Đoàn Văn Đạt, nông nghiệp, Nghệ An
  1277. Trần Thị Lam, nông nghiệp, Nghệ An
  1278. Hoàng Thị Thế, nông nghiệp, Nghệ An
  1279. Phạm Thị Danh, nông nghiệp, Nghệ An
  1280. Trần Thị Huệ, nông nghiệp, Nghệ An
  1281. Bùi Thị Mười, nông nghiệp, Nghệ An
  1282. Hồ Thị An, nông nghiệp, Nghệ An
  1283. Phạm Thị Liên, nông nghiệp, Nghệ An
  1284. Trần Thị Thọ, nông nghiệp, Nghệ An
  1285. Hồ Thị Hiệp, nông nghiệp, Nghệ An
  1286. Hồ Thị Chính, nông nghiệp, Nghệ An
  1287. Trần Thị Đức, nông nghiệp, Nghệ An
  1288. Nguyễn Thị Ân, nông nghiệp, Nghệ An
  1289. Trần Thị Lợi, nông nghiệp, Nghệ An
  1290. Trần Thị Mịnh, nông nghiệp, Nghệ An
  1291. Trần Thị Sáng, nông nghiệp, Nghệ An
  1292. Nguyễn Thị Hoa, nông nghiệp, Nghệ An
  1293. Phan Thị Long, nông nghiệp, Nghệ An
  1294. Nguyễn Thị Hạnh, nông nghiệp, Nghệ An
  1295. Hồ Thị Trung, nông nghiệp, Nghệ An
  1296. Trần Thị Nghiêm, nông nghiệp, Nghệ An
  1297. Nguyen Huu Hoan, đảng viên, Hà Nội
  1298. Đinh Văn Tường, doanh nhân, Cộng hòa Czech
  1299. Hoàng Minh Thanh, kinh doanh, Cộng hòa Czech
  1300. Lê Đình Dũng, doanh nhân, Cộng hòa Czech
  1301. Trần Xuân Thái, doanh nhân, Cộng hòa Czech
  1302. Nguyễn Thị Gái, bán rau sạch, Cộng hòa Czech
  1303. Lê Thị Mơ, chủ tiệm nail, Cộng hòa Czech
  1304. Tô Thị Hằng,  kinh doanh, Cộng hòa Czech
  1305. Trần Văn Tới, công nhân, Cộng hòa Czech
  1306. Nguyễn Thị Hạnh, công nhân, Cộng hòa Czech
  1307. Nguyễn Trường Minh, doanh nhân, Cộng hòa Czech
  1308. Trần Tiến Công, chủ hiệu bánh mì, Cộng hòa Czech
  1309. Trương Minh Lương, sinh viên, Cộng hòa Czech
  1310. Phạm Lê Duy, công nhân, Cộng hòa Czech
  1311. Lã mạnh Cường, công nhân, Cộng hòa Czech
  1312. Khuất Thị Phương, bán hàng, Cộng hòa Czech
  1313. Vũ Thị Hiếu, kinh doanh, Cộng hòa Czech
  1314. Trịnh Văn Chương, thợ máy, Hoa Kỳ
  1315. Duong Kim Yen, Na Uy
  1316. Đỗ Quốc Văn, học viên cao học, TP HCM
  1317. Dương Mạnh Tiến, Hoa Kỳ
  1318. Nguyễn Nhân Tuấn, Hoa Kỳ
  1319. Ngô Hữu Thạch, kỹ sư máy tính, Hoa Kỳ
  1320. Trân Quôc Hiêu, hưu trí, Hoa Kỳ
  1321. Nguyên Thị Phúc, hưu trí, Hoa Kỳ
  1322. Lê Bá Long, giáo viên tiếng Anh, TP HCM
  1323. Lam Son Ha, cử nhân, Khánh Hòa
  1324. Cao Thị Xuân, buôn bán, TP HCM
  1325. Trần Diệu Chân, TS, Hoa Kỳ
  1326. Nguyễn Văn Đông, kỹ sư, TP HCM
  1327. Trần Văn Hòa, thợ điện, Nha Trang
  1328. Nguyễn Kim Huân, kỹ sư, Thái Bình
  1329. Khanh Đỗ, công nhân, Hoa Kỳ
  1330. Bùi Xuân Quang, Hà Tĩnh
  1331. Vuong Toan Thuc, chuyên gia hàng không, Hà Nội
  1332. Ngô Văn Mẫn, nhân viên văn phòng công ty nước ngoài, TP HCM
  1333. Trần Thiên Sơn, phiên dịch, Hoa Kỳ
  1334. Trần Thiên Phú, phiên dịch, Hoa Kỳ
  1335. Trần Thiên Quý, phiên dịch, Hoa Kỳ
  1336. Trần Thanh Lâm, phiên dịch, Hoa Kỳ
  1337. Trần Thị Phong Lan, phiên dịch, Hoa Kỳ
  1338. Trần Thị Lan Đào, phiên dịch, Hoa Kỳ
  1339. Nguyễn Thị Hoài Trang, phiên dịch, Hoa Kỳ
  1340. Bùi Văn Kiên, Thạc sĩ, Kiến trúc sư, giảng viên đại học, Đà Nẵng
  1341. Van Viet Chung Huynh, kinh doanh tự do, CHLB Đức
  1342. Tran Van Thuong, hưu trí, Hoa Kỳ
  1343. Dan Đào, công nhân, Hoa Kỳ
  1344. Minh Khoa Võ, công nhân, Hoa Kỳ
  1345. Vũ Văn Tài, chuyên viên, TP HCM
  1346. Nguyen Duc Trung, sinh viên, Đồng Nai
  1347. Nguyen Thang Long, Gastronomie, CHLB Đức
  1348. Nguyễn Hữu Nhân, sinh viên, Australia
  1349. Lê Văn Ngọc, nghỉ hưu, Hoa Kỳ
  1350. Robert Ngô, kỹ sư, Hoa Kỳ
  1351. Hồ Khánh Châu, kinh doanh, Ninh Thuận
  1352. Tran Minh Hung, Hoa Kỳ
  1353. Trần Vũ Long, công tác tại báo Văn Nghệ, Hội Nhà văn Việt Nam
  1354. Văn Trường Giang, sinh viên, TP HCM
  1355. Lê Quốc Thịnh, kỹ sư, Thanh Hóa
  1356. Nguyễn Duy Nghiệp, Huế
  1357. Trần Thị Thuý Lan, nhân viên văn phòng, Hà Nội
  1358. Tạ Văn Cương, kỹ sư, Hà Nam
  1359. Le Minh Hoang, kinh doanh, CHLB Đức
  1360. Trần Thế Anh, thạc sĩ, chuyên viên Viện Biển đảo, Hà Nội
  1361. Cao Trung Hậu, nhân viên tư vấn du lịch, Tiền Giang
  1362. Đỗ Thị Ánh Tuyết, công chức hải quan, TP HCM
  1363. Nguyễn Hùng, kỹ sư, Australia
  1364. Hoàng Cương, quản lý doanh nghiệp, Đà Nẵng
  1365. Nguyễn Văn Minh, cựu công an, Lâm Đồng
  1366. Hoàng Duy Nguyên, kế toán trưởng, Đồng Nai
  1367. Loi Thanh Duc, Australia
  1368. Trần Anh Dũng, sinh viên, Hải Phòng
  1369. Ngô Văn Hùng, lao động tự do, Quảng Bình
  1370. Nguyển Huy Điệp, lao động tự do, Quảng Bình
  1371. Nguyen Van Thanh, cựu chiến binh, TP HCM
  1372. Trịnh Minh Quang, doanh nghiệp, Sóc Trăng
  1373. Bùi Thị Hiền, Đồng Nai
  1374. Trần Trí Trung, Đồng Nai
  1375. Trần Thế Vinh, Đồng Nai
  1376. Trần Bảo Sơn, Đồng Nai
  1377. Trương Quốc Cường, Gia Lai
  1378. Dương Ngọc Nhân, Hà Tây
  1379. Giuse Nguyễn Duy Vui, Nghệ An
  1380. Antôn J.B Hoàng Cảnh Hồng, Nghệ An
  1381. J.B Nguyễn Hồng Đức, Nghệ An
  1382. J.B Nguyễn Hồng Trọng, Nghệ An
  1383. Phêrô Nguyễn Minh Sơn, Nghệ An
  1384. Phê rô Nguyễn Minh Châu, Nghệ An
  1385. Giuse Nguyễn Văn Nhân, Nghệ An
  1386. Dina Duc Nguyen, Hoa Kỳ
  1387. Trần Hoàng Vi, kỹ sư, TP HCM
  1388. Nguyen Duc Tuyen, sinh viên, Bình Thuận
  1389. Lan Pham, Accountant, Hoa Kỳ
  1390. Phạm Thái Phong, sinh viên, TP HCM
  1391. Hoang Son, CHLB Đức
  1392. Pham Ba Loc, công nhân, Hoa Kỳ
  1393. Dang Thi Hong Gam, thợ làm móng tay, Hoa Kỳ
  1394. Pham John, hoc sinh, Hoa Kỳ
  1395. Pham Paul, hoc sinh, Hoa Kỳ
  1396. Pham Thi Sau, nội trợ, Hoa Kỳ
  1397. Nguyen Van Toi, công nhân, Hoa Kỳ
  1398. Nguyen Thi Tuyet, thợ làm móng tay, Hoa Kỳ
  1399. Nguyen Tina, học sinh, Hoa Kỳ
  1400. Dang Van Hong, công nhân, Hoa Kỳ
  1401. Nguyen Thi Danh, công nhân, Hoa Kỳ
  1402. Dang Nhut Khoa, công nhân, Hoa Kỳ
  1403. Pham Thi Hang Nguyen, thợ làm móng tay, Hoa Kỳ
  1404. Nguyen Thoi Toai, công nhân, Hoa Kỳ
  1405. Ho Thi Ly, công nhân, Hoa Kỳ
  1406. Nguyen Thi Nien, thợ làm móng tay, Hoa Kỳ
  1407. Paul Chu Văn Chi, linh mục, Australia
  1408. Duy Hiển, dịch vụ máy văn phòng, Hà Nam
  1409. Vũ Văn Vân, kỹ sư, Hà Nội
  1410. Trương Ngọc Hưng, giáo viên, Bình Dương
  1411. Nguyễn Định, kỹ thuật viên, Hà Nội
  1412. Ngô Trung Sơn, kỹ sư, Hà Nội
  1413. Ton That Dinh, Hoa Kỳ
  1414. Hoàng Văn Tiếu, Hải Dương
  1415. Trương Thị Thùy, nhân viên văn phòng, Bắc Kạn
  1416. Nguyễn Thanh Bình, nhân viên văn phòng, TP HCM
  1417. Nguyễn Công Danh, sinh viên, TP HCM
  1418. Nguyễn Văn Trường, thợ điện và kinh doanh, Đồng Nai
  1419. Lê Châu, Huế
  1420. Trần Cong Xứng, lao động tự do, Quảng Bình
  1421. Phạm Đức Anh, sinh viên, Huế    
  1422. Lê Đức Vinh, sinh viên, Hà Nội
  1423. Ngo Dinh Kiem, CHLB Đức
  1424. Hieu Ngo, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
  1425. Nguyễn Hồng Phong, sinh viên, Hà Nội
  1426. Lê Thị Thu Hà, cử nhân, TP HCM
  1427. Nghiêm Tuấn Kiệt, học sinh, TP HCM
  1428. Lê Xuân Tuấn, TS,  Hà Nội
  1429. Nguyễn Thái An, kỹ sư cơ khí, Hà Nội
  1430. Vương Đắc Phong, nông dân, Hà Nội
  1431. Lý Thị Loan, bán hoa, TP HCM
  1432. Phạm Ngọc Lâm, Thái Bình
  1433. Tran Trong Lai, kinh doanh, Nga
  1434. Nguyễn Thanh Tân, dạy học, TP HCM
  1435. Đinh Thị Tâm, TP HCM
  1436. Phạm Hải Vân, viên chức hưu trí, Hà Nội
  1437. Châu Văn Trọng, tiểu thương, Cần Thơ
  1438. Vũ Việt Khoa, lao động hợp tác, CHLB Đức
  1439. Nguyen Tien Loc, nhà văn, Canada
  1440. Pham Thi Canh, nội trợ, Canada
  1441. Nguyen Thi Thu Hai, giáo viên, Canada
  1442. Ngo Nguyen Hoang Chuong, kỹ sư, CHLB Đức
  1443. Hồng Hạnh Vũ, nội trợ, Canada
  1444. Nguyễn Hải Phong, Hải Phòng
  1445. Phạm Văn Hùng, kỹ sư, TP HCM
  1446. Vũ Phương Thúy Hiền, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  1447. Nguyễn Phú Thịnh, lao động tự do, Trà Vinh
  1448. Nguyễn Thanh Tâm, kinh doanh, TP HCM
  1449. Lê Văn,  thợ ống nước, TP HCM
  1450. Trần Thế Vinh, giáo dân Giáo xứ Hà Nội, Đồng Nai
  1451. Lê Huy Minh, kỹ sư, TP HCM
  1452. Nguyễn Hào, công nhân, Australia
  1453. Hoàng Văn Trung, chủ doanh nghiệp tư nhân, Hà Nội
  1454. Triều Hoa Hoàng, Hoa Kỳ
  1455. Nguyễn Việt Hưng, nhân viên văn phòng, Hà Nội
  1456. Nguyen An, cựu chiến binh, Hà Nội
  1457. Nguyễn Trung Châu, Hoa Kỳ
  1458. Cau Thị Phi, Hoa Kỳ 
  1459. Ngo Kim Dung, bác sỹ y khoa, Pháp
  1460. Nguyễn Lâm, Canada
  1461. Đặng Sơn, Canada
  1462. Nguyễn Ngọc Trâm, buôn bán, Vĩnh Long
  1463. Viet Dzung Nguyen, Hoa Kỳ
  1464. Hoàng Duy Nguyên, giáo dân, Đồng Nai
  1465. Phan Hoa Binh, nội trợ, TP HCM
  1466. Trương Hữu Vinh, kinh doanh, Khánh Hòa
  1467. Phạm Ngọc Anh, kế toán, cựu quân nhân Quân đội Nhân dân Việt Nam, Quảng Ngãi
  1468. Cao Thị Ngọc Thơ, kế toán, Tiền Giang
  1469. Nguyễn Kim Tuấn, kỹ thuật, TP HCM
  1470. Duong Quang Phan, Hoa Kỳ
  1471. Nguyễn Hàn Giang, Đà Nẵng
  1472. Võ Thanh Quang, sinh viên, Đà Nẵng
  1473. Phan Hoang, cựu chiến binh, CHLB Đức
  1474. Đinh Văn Thi, kỹ sư, Nam Định
  1475. Phạm Văn Thông, làm ruộng, Hà Nội
  1476. Nguyễn Sơn Hà, kiến trúc sư, doanh nhân, TP HCM
  1477. Nguyễn Đức Quốc, nhiếp ảnh, Huế
  1478. Trần Văn Toàn, kinh doanh nhỏ, kỹ thuật viên, Khánh Hòa
  1479. Nguyễn Mạnh, bác sĩ, Hà Nội
  1480. Đỗ Thị Thu Nga, kế toán, TP HCM
  1481. Nguyen Tran, công nhân, Australia
  1482. Trần Quốc Việt, buôn bán tự do, Tuyên Quang
  1483. Nguyễn Thành Trung, kỹ sư, Đồng Nai
  1484. Nguyễn Thái Hoàng, luật sư, TP HCM
  1485. Phạm Ngọc Thao, Giáo sư, Nhà giáo nhân dân, Hà Nội
  1486. Bùi Thị Tý, Nhà giáo ưu tú, Hà Nội
  1487. Phạm Ngọc Diệu Quỳnh, giảng viên Đại học Bách Khoa, Hà Nội
  1488. Nguyễn Văn Bình, kỹ sư, lao động tự do, Hà Nội
  1489. Trần Thị Trản, đảng viên, Thái Bình
  1490. Nguyễn Xuân Thành, Viettell, Hà Nội
  1491. Nguyễn Đăng Quang, kỹ sư, Hà Nội
  1492. Nguyễn Phương Thành, kỹ sư, TP HCM
  1493. Hoàng Vãn Hoan, nhân viên, Hà Nội
  1494. Trương Minh Đức, cựu chiến binh, nghỉ hưu, Nghệ An
  1495. Trần Trọng Hưng, Hà Nội
  1496. Hoàng Lan Hương, Hoa Kỳ
  1497. Đặng Ngọc Anh, công dân, Hà Tĩnh
  1498. Lã Thị Hương Giang, nội trợ, Hà Nội
  1499. Nguyễn Minh Hương, hưu trí, Hà Nội
  1500. Nguyen Kim Luyen, Bỉ
  1501. Tran Huu Bien, Đồng Nai
  1502. Trần Phong, Aircraft, Technik, Áo
  1503. Chí Thanh, nông dân, Khánh Hòa
  1504. Võ Ngọc Trường, sinh viên, Đà Nẵng
  1505. Trương Minh Trí, giáo viên, Cà Mau
  1506. Liet Huynh, Hoa Kỳ
  1507. Lâm Cơ Xưởng, tạo mẫu tóc, TP HCM
  1508. Nguyễn Trọng Khiêm, giáo viên, Thái Bình
  1509. Pham Mai Khanh, kỹ sư, Nhật Bản
  1510. Trần Văn Tiến, kinh doanh, Cộng hòa Czech
  1511. Dương Anh Tuấn, TP HCM
  1512. Dương Tấn Phước, nhân viên văn phòng, TP HCM 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét