Thứ Sáu, 22 tháng 2, 2013

DANH SÁCH NGƯỜI KÝ KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI HIẾN PHÁP 1992 (14)


Đợt 14:
4089. Nguyen Lam, computer programmer, Hoa Kỳ
4090. Vo Anh Minh, giáo viên, Bình Phước
4091. Nguyễn Sơn Minh, kỹ sư, Nha Trang
4092. Nguyễn Hữu Đạo, sinh viên, Hà Nội
4093. Phan Đức Thông, hưu trí, CHLB Đức
4094. Trần Văn Quang, sinh viên, Thanh Hóa
4095. Phan Phát Hoàng, cựu quân nhân Sư đoàn 7, Quân đoàn 4, Bình Dương
4096. Đặng Ngọc Hiến Chương, TP HCM
4097. Phạm Duy Tương, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nhà báo, Cần Thơ
4098. Nguyễn Văn Toán, kỹ sư, TP HCM
4099. Pham Quốc Long, nhà thơ, Đà Nẵng
4100. Nguyễn Huu Nhật, hưu trí, Hoa Kỳ
4101. Nghiem Hong Duc, lao động tự do, TP HCM
4102. Nguyễn Quang Đồng, sinh viên, Australia
4103. Nguyễn Phan Anh, thạc sĩ, nghiên cứu viên tại Đại học Chonnam, Hàn Quốc
4104. Luong Manh Chau, kỹ sư, Hoa Kỳ
4105. Trần Anh Khoa, sinh viên, TP HCM
4106. Nguyễn Hùng Cường, lao động tự do, Hà Nội
4107. Lê Hoài Nam, đảng viên, TP HCM
4108. Le Quang Tuan, nghiên cứu sinh, Hà Nội
4109. Lê Đình Huy, cử nhân, TP HCM
4110. Võ Thanh Ân, kỹ sư, Bến Tre
4111. Nguyễn Hoàng Hải, công dân Việt Nam, CHLB Đức
4112. Le Duy Thien, MBA, Australia
4113. Đỗ Minh Tiến, nông dân, TP HCM
4114. Huỳnh Thanh Bích Trâm, Trưởng phòng kinh doanh, TP HCM
4115. Vũ Thị Thùy Linh, sinh viên, Hà Nội
4116. Nguyen Minh Chau, CHLB Đức
4117. Cao Thanh Hà, giáo dân, TP HCM
4118. Nguyễn Tấn Thành, CEO, TP HCM
4119. Đặng Việt Hùng, kinh doanh, Hà Nội
4120. Phí Ngọc Thanh, kỹ sư, Australia
4121. Vanessa Tran, sinh viên, Australia
4122. Chau Tran, sinh viên, Australia
4123. Nguyễn Thanh Bình, nhân viên văn phòng, Long An
4124. Huan Dinh, kỹ sư, Hoa Kỳ
4125. Nguyễn Ngọc Dương, cán bộ hưu trí, 40 năm tuổi đảng, Lào Cai
4126. Vo Cong Ton, kỹ sư, Na Uy
4127. Tran Van Huynh, da nghi huu, Australia
4128. Nguyễn Ngọc Hoài Ân, kỹ sư, TP HCM
4129. Phạm Quang Tiến, Điện Biên
4130. Nguyen Minh Trung, thạc sĩ, bác sĩ, An Giang
4131. Trần Hoài Dương. Kontum
4132. Nguyễn Đăng Cao, Đại học Western Australia, Úc
4133. Trần Kim Tuyến, sinh viên, TP HCM
Nguyễn Văn Dung, cán bộ hưu trí, thương binh, Hải Dương
4134. Nguyễn Văn Xuê, cử nhân, Hà Nội
4135. Lê Bích Hòa, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, 30 năm tuổi đảng, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
4136. Nguyễn Duy Châu, giáo viên, Đà Nẵng
4137. Nguyễn Công Dân, hưu trí, Nghệ An
4138. Nguyen Cong Ly, cán bộ hưu, Hải Dương
4139. Vu Hai, CHLB Đức
4140. Nguyễn Sỹ Đáng, kiến trúc sư, Vũng Tàu
4141. Lê Văn Liên, công nhân, Bình Phước
4142. Bùi Tường Anh, đảng viên, nguyên cán bộ Vụ Thẩm định Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Hà Nội
4143. Lã Quang Trung, Nam Định
4144. Lư Thị Thu Trang, thợ may, TP HCM
4145. Nguyễn Việt Thắng, luật sư, TP HCM
4146. Nguyễn Tấn Huynh, kinh doanh, TP.HCM
4147. Nguyễn Hải Minh, giáo viên, Nghệ An
4148. Hưng Quốc Nguyễn, kiểm toán viên, Đan Mạch
4149. Nguyễn Văn Mẫn, kỹ sư y, TP HCM
4150. Đào Trọng Hưng, TS, Hà Nội
4151. Dang Huu Quan, du học sinh, Đan Mạch
4152. Nguyễn Thị Dung, buôn bán nhỏ, Đà Nẵng
4153. Cấn Đình Việt, Hà Nội
4154. Lê Văn Gương, kỹ sư, kinh doanh, TP HCM
4155. Nguyễn Thị Lương, giáo viên, thạc sĩ, Nam Định
4156. Nguyễn Nam Tiến, đảng viên, Tuyên Quang
4157. Lê Anh Dũng, lao động tự do, Hải Phòng
4158. Phạm Quốc Tuấn, kỹ sư, giám đốc, Đà Nẵng
4159. Nguyễn Lê Vương, cử nhân, TP HCM
4160. Trần Văn Phúc, linh mục, Nghệ An
4161. Trần Khắc Du, linh mục, Dòng Phanxicô, TP HCM
4162. Nguyễn Văn Hùng, linh mục, Nghệ An
4163. Lê Thị Mến, tu sĩ, Nghệ An
4164. Phan Đức Trịnh, công chức, Nghệ An
4165. Phan Văn Định, hưu trí, Nghệ An
4166. Nguyễn Thị Chiến, dược sĩ, Nghệ An
4167. Nguyễn Văn Dũng, kế toán, Nghệ An
4168. Nguyễn Thị Liên, giáo viên, Nghệ An
4169. Nguyễn Thị Hoa, giáo viên, Nghệ An
4170. Nguyễn Thị Tuyết, sinh viên, Nghệ An
4171. Phan Thị Xinh, sinh viên, Nghệ An
4172. Lê Đức Anh, sinh viên, Nghệ An
4173. Nguyễn Phúc Tâm, sinh viên, Nghệ An
4174. Võ Tá Quỳnh, sinh viên, Nghệ An
4175. Nguyễn Thị Dung, sinh viên, Nghệ An
4176. Nguyễn Văn Nghiêm, sinh viên, Nghệ An
4177. Phan Thị Thiên, sinh viên, Nghệ An
4178. Trần Thị Châu, sinh viên, Nghệ An
4179. Nguyễn Thị Tâm, sinh viên, Nghệ An
4180. Trần Anh Tuấn, sinh viên, Nghệ An
4181. Nguyễn Quốc Đạt, sinh viên, Nghệ An
4182. Phan Trọng Chánh, sinh viên, Nghệ An
4183. Nguyễn Thị An, sinh viên, Nghệ An
4184. Nguyễn Thị Toàn, sinh viên, Nghệ An
4185. Lê Thị Kỷ, sinh viên, Nghệ An
4186. Nguyễn Văn Miên, sinh viên, Nghệ An
4187. Nguyễn Thị Thìn, sinh viên, Nghệ An
4188. Nguyễn Khắc Phương, sinh viên, Nghệ An
4189. Nguyễn Thị Sao Mai, học sinh, Nghệ An
4190. Phan Thị Trinh, học sinh, Nghệ An
4191. Nguyễn Thị Hương, học sinh, Nghệ An
4192. Nguyễn Công Tú, học sinh, Nghệ An
4193. Nguyễn Thị Thương, học sinh, Nghệ An
4194. Trần Khắc Phú, học sinh, Nghệ An
4195. Trần Thị Dân, học sinh, Nghệ An
4196. Nguyễn Văn Thắng, học sinh, Nghệ An
4197. Lê Văn Thung, học sinh, Nghệ An
4198. Nguyễn Thị Sao, học sinh, Nghệ An
4199. Nguyễn Văn Sáng, học sinh, Nghệ An
4200. Nguyễn Văn Tú, học sinh, Nghệ An
4201. Nguyễn Văn Thế, học sinh, Nghệ An
4202. Nguyễn Văn Triều, học sinh, Nghệ An
4203. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
4204. Hồ Xuân Cường, học sinh, Nghệ An
4205. Trần Khắc Tiến, học sinh, Nghệ An
4206. Nguyễn Thị Nhàn, học sinh, Nghệ An
4207. Nguyễn Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
4208. Nguyễn Văn Thức, học sinh, Nghệ An
4209. Trần Khắc Dũng, học sinh, Nghệ An
4210. Nguyễn Thị Tâm, học sinh, Nghệ An
4211. Nguyễn Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
4212. Nguyễn Hữu Thắng, học sinh, Nghệ An
4213. Nguyễn Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
4214. Nguyễn Thị Hà, học sinh, Nghệ An
4215. Nguyễn Văn Đông, học sinh, Nghệ An
4216. Lê Thị Vi, học sinh, Nghệ An
4217. Nguyễn Văn Cường, học sinh, Nghệ An
4218. Trần Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
4219. Nguyễn Hoàng Lai, học sinh, Nghệ An
4220. Trần Thị Trinh, học sinh, Nghệ An
4221. Đoàn Thị Lan, học sinh, Nghệ An
4222. Đoàn Thị Minh, học sinh, Nghệ An
4223. Đoàn Thị Thành, học sinh, Nghệ An
4224. Trần Khắc Nhẫn, học sinh, Nghệ An
4225. Nguyễn Thị Thơm, học sinh, Nghệ An
4226. Nguyễn Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
4227. Nguyễn Thị Trinh, học sinh, Nghệ An
4228. Nguyễn Văn Phương, thợ mộc, Nghệ An
4229. Nguyễn Văn Thế, làm ruộng, Nghệ An
4230. Nguyễn Thị Đào, làm ruộng, Nghệ An
4231. Trần Thị Đức, làm ruộng, Nghệ An
4232. Nguyễn Thị Hậu, làm ruộng, Nghệ An
4233. Nguyễn Thị Mười, làm ruộng, Nghệ An
4234. Nguyễn Hồng Phúc, làm ruộng, Nghệ An
4235. Phạm Xuân Hoa, làm ruộng, Nghệ An
4236. Nguyễn Văn Bảy, làm ruộng, Nghệ An
4237. Lê Công Hoàn, làm ruộng, Nghệ An
4238. Lê Công Quý, làm ruộng, Nghệ An
4239. Nguyễn Văn Hoàn, làm ruộng, Nghệ An
4240. Nguyễn Văn Lý, làm ruộng, Nghệ An
4241. Nguyễn Thị Mai, làm ruộng, Nghệ An
4242. Nguyễn Trọng Ân, làm ruộng, Nghệ An
4243. Nguyễn Thị Thảo, làm ruộng, Nghệ An
4244. Trần Thị Duyên, làm ruộng, Nghệ An
4245. Trần Khắc Đề, làm ruộng, Nghệ An
4246. Lê Văn Lục, làm ruộng, Nghệ An
4247. Nguyễn Đình Phùng, làm ruộng, Nghệ An
4248. Phan Thanh Tâm, làm ruộng, Nghệ An
4249. Trần Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
4250. Nguyễn Mỹ, làm ruộng, Nghệ An
4251. Trần Khắc Hợi, làm ruộng, Nghệ An
4252. Trần Khắc Lâm, làm ruộng, Nghệ An
4253. Nguyễn Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An
4254. Nguyễn Thị Láng, làm ruộng, Nghệ An
4255. Nguyễn Văn Hưởng, làm ruộng, Nghệ An
4256. Nguyễn Nghệ, làm ruộng, Nghệ An
4257. Võ Văn Đình, làm ruộng, Nghệ An
4258. Nguyễn Văn Mỹ, làm ruộng, Nghệ An
4259. Nguyễn Thị Hà, làm ruộng, Nghệ An
4260. Lê Thị Bảy, làm ruộng, Nghệ An
4261. Lê Thị Thành, làm ruộng, Nghệ An
4262. Nguyễn Văn Hữu, làm ruộng, Nghệ An
4263. Nguyễn Văn Minh, làm ruộng, Nghệ An
4264. Phan Thanh Sang, làm ruộng, Nghệ An
4265. Nguyễn Thị Niệm, làm ruộng, Nghệ An
4266. Nguyễn Văn Nhân, làm ruộng, Nghệ An
4267. Nguyễn Thị Thương, làm ruộng, Nghệ An
4268. Trần Thị Mỹ, làm ruộng, Nghệ An
4269. Nguyễn Phúc Tâm, làm ruộng, Nghệ An
4270. Nguyễn Phúc Sáu, làm ruộng, Nghệ An
4271. Võ Tá Nghị, làm ruộng, Nghệ An
4272. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng, Nghệ An
4273. Nguyễn Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
4274. Nguyễn Văn Tin, làm ruộng, Nghệ An
4275. Lê Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
4276. Trần Thị Hạnh, làm ruộng, Nghệ An
4277. Phạm Hữu Trúc, làm ruộng, Nghệ An
4278. Lê Thị Toàn, làm ruộng, Nghệ An
4279. Nguyễn Văn Thủy, làm ruộng, Nghệ An
4280. Nguyễn Thị Long, làm ruộng, Nghệ An
4281. Nguyễn Doãn Dương, làm ruộng, Nghệ An
4282. Trần Khắc Cư, làm ruộng, Nghệ An
4283. Nguyễn Thị Tình, làm ruộng, Nghệ An
4284. Nguyễn Văn Thắng, làm ruộng, Nghệ An
4285. Nguyễn Thị Truyền, làm ruộng, Nghệ An
4286. Nguyễn Văn Trí, làm ruộng, Nghệ An
4287. Nguyễn Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
4288. Trần Khắc Bảy, làm ruộng, Nghệ An
4289. Trần Khắc Hoan, làm ruộng, Nghệ An
4290. Nguyễn Văn Duyệt, làm ruộng, Nghệ An
4291. Nguyễn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
4292. Nguyễn Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An
4293. Lê Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
4294. Nguyễn Thị Ngọc Nhi, làm ruộng, Nghệ An
4295. Nguyễn Văn Đạt, làm ruộng, Nghệ An
4296. Nguyễn Thị Ý, làm ruộng, Nghệ An
4297. Thái Thị Cậy, làm ruộng, Nghệ An
4298. Trần Khắc Sáng, làm ruộng, Nghệ An
4299. Trần Thị Hiến, làm ruộng, Nghệ An
4300. Nguyễn Văn Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
4301. Trần Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An
4302. Nguyễn Thị Trinh, làm ruộng, Nghệ An
4303. Trương Thị Chín, làm ruộng, Nghệ An
4304. Nguyễn Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
4305. Nguyễn Văn Bá, làm ruộng, Nghệ An
4306. Nguyễn Văn Châu, làm ruộng, Nghệ An
4307. Nguyễn Thị Tâm, làm ruộng, Nghệ An
4308. Trần Khắc Phụng, làm ruộng, Nghệ An
4309. Nguyễn Văn Thắng, làm ruộng, Nghệ An
4310. Phan Thị Khuyên, làm ruộng, Nghệ An
4311. Nguyễn Đình Công, làm ruộng, Nghệ An
4312. Nguyễn Thị Châu, làm ruộng, Nghệ An
4313. Nguyễn Thị Tám, làm ruộng, Nghệ An
4314. Nguyễn Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An
4315. Trần Khắc Túc, làm ruộng, Nghệ An
4316. Trần Thị Dương, làm ruộng, Nghệ An
4317. Trần Thị Tịnh, làm ruộng, Nghệ An
4318. Nguyễn Thị Lệ, làm ruộng, Nghệ An
4319. Nguyễn Văn Tám, làm ruộng, Nghệ An
4320. Nguyễn Thị Thương, làm ruộng, Nghệ An
4321. Nguyễn Thị Long, làm ruộng, Nghệ An
4322. Nguyễn Thị Vân, làm ruộng, Nghệ An
4323. Nguyễn Thị Ngân, làm ruộng, Nghệ An
4324. Nguyễn Thị Diễn, làm ruộng, Nghệ An
4325. Trần Khắc Bộ, làm ruộng, Nghệ An
4326. Nguyễn Văn Luyến, làm ruộng, Nghệ An
4327. Nguyễn Trọng Sáng, làm ruộng, Nghệ An
4328. Nguyễn Văn Danh, làm ruộng, Nghệ An
4329. Nguyễn Thị Cẩm, làm ruộng, Nghệ An
4330. Nguyễn Văn Sơn, làm ruộng, Nghệ An
4331. Nguyễn Phúc Khôi, làm ruộng, Nghệ An
4332. Nguyễn Văn Lực, làm ruộng, Nghệ An
4333. Trần Khắc Hội, làm ruộng, Nghệ An
4334. Nguyễn Văn Hải, làm ruộng, Nghệ An
4335. Nguyễn Văn Hiển, làm ruộng, Nghệ An
4336. Nguyễn Văn Thực, làm ruộng, Nghệ An
4337. Vũ Thị Dương, làm ruộng, Nghệ An
4338. Nguyễn Văn Đại, làm ruộng, Nghệ An
4339. Trần Khắc Hải, làm ruộng, Nghệ An
4340. Trần Khắc Ngọc, làm ruộng, Nghệ An
4341. Nguyễn Văn Hệ, làm ruộng, Nghệ An
4342. Phan Văn Dũng, làm ruộng, Nghệ An
4343. Trần Khắc Cửu, làm ruộng, Nghệ An
4344. Trần Khắc Quang, làm ruộng, Nghệ An
4345. Nguyễn Văn Tuấn, làm ruộng, Nghệ An
4346. Nguyễn Văn Năm, làm ruộng, Nghệ An
4347. Lê Thị Năm, làm ruộng, Nghệ An
4348. Đoàn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
4349. Trần Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
4350. Nguyễn Thị Trường, làm ruộng, Nghệ An
4351. Nguyễn Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
4352. Nguyễn Văn Niên, làm ruộng, Nghệ An
4353. Trần Khắc Ái, làm ruộng, Nghệ An
4354. Nguyễn Thị Xuân, làm ruộng, Nghệ An
4355. Hồ Hữu Thắng, làm ruộng, Nghệ An
4356. Đặng Đình Hồng, kinh doanh, Hà Nội
4357. Cao Vi Hiển, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nguyên Giám đốc Sở Thương mại – Du lịch tỉnh Kontum, đã nghỉ hưu
4358. Ung Ngoc Tam, kế toán, TP HCM
4359. Ngô S. Huyền Đồng, cử nhân, Hà Nội

Nguồn: http://www.boxitvn.net/bai/44912

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét